kem dưỡng ẩm trong tiếng anh là gì vậy các bạn?
cấm dùng google dịch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Mai sorry I did not write a letter for me
2. I have never eaten this feed ago
3. The last time I met her in 2015
4. She worked hard so she can pass exams
5. She's saving money to travel around the world
6. He's talking so fast that I can not hear anything
7. This is the first time I see one movie or so
8. Ha Long Bay is one of the famous wonders of the world
9. You should black out all the new words that patients want to memorize
10. I learn English to go abroad
học tốt'
1.Mai apologised me for not writing letters to me.
2.I have never eaten that food before.
3.The last time I met her was in 2015.
4.She studies/studied hard in order to/so as to pass her exam.
5.She saves/saved her money in order to/so as to visit around the world.
6.He speaks so quickly that I can't hear anything / He speaks too quickly for me to hear anything.
7.This is the first time I have ever seen a good film.
8.Ha Long Bay is one of the World Heritage Sites of the world.
9.You should highlight all the words which you want to learn by heart.
10.I study English in order to/ so as to go abroad.
Hindi: main tumase pyaar karata hoon.
Nga: YA lyublyu tebya.
Tây ban nha: Te amo.
1. Bố mẹ tôi đồng ý mua cho tôi 1 chiếc xe đạp mới
My parents agree to buy me a new bicycle.
2. Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động ngoài trời
My teacher encourages us to take part in outdoor activities.
3. Bác sĩ khuyên anh ấy từ bỏ hút thuốc
The doctor advises him to stop smoking.
4. Chúng tôi mong chờ gặp lại các bạn bè của chúng tôi
We hope to meet our friends again.
5. Tôi ước mơ trở thành 1 phi hành gia bởi vì tôi thích bay trong vũ trụ
I wish to be an astronaut because I like flying in the universe.
1. Bố mẹ tôi đồng ý mua cho tôi 1 chiếc xe đạp mới.
=> My parents agreed to buy me a new bike.
2. Cô giáo chúng tôi khuyến khích chúng tôi tham gia vào các hoạt động ngoài trời.
=> Our teacher encouraged us to participate in outdoor activities.
3. Bác sĩ khuyên anh ấy từ bỏ hút thuốc.
=> The doctor advised him to abandon smoking.
4. Chúng tôi mong chờ gặp lại các bạn bè của chúng tôi.
=> We expect to see our friends.
5. Tôi ước mơ trở thành 1 phi hành gia bởi vì tôi thích bay trong vũ trụ.
=> I dream to become a cosmonaut because I like flying in the universe.
TL
moisturizer
dịch:
moisturizer