Her friend took _______ of her generosity, borrowing her more money. *
A. mistake
B. error
C. benefit
D. advantage
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Convenience and cost:
(Tiện lợi và chi phí)
- Advantage of staying in university accommodation: Convenient location near the university and affordable options may be available.
(Lợi thế của việc ở trong nhà trọ của trường đại học: Vị trí thuận tiện gần trường đại học và có thể có các lựa chọn giá cả phải chăng.)
- Advantage of staying with a host family: The family may provide meals and daily necessities, which can be more cost-effective.
(Lợi thế khi ở cùng gia đình bản xứ: Gia đình có thể cung cấp các bữa ăn và nhu yếu phẩm hàng ngày, điều này có thể tiết kiệm chi phí hơn.)
Social life:
(Đời sống xã hội)
- Advantage of staying in university accommodation: More opportunities to socialize with other students and participate in events and activities.
(Lợi thế khi ở trong ký túc xá của trường đại học: Có nhiều cơ hội hơn để giao tiếp với các sinh viên khác và tham gia vào các sự kiện và hoạt động.)
- Advantage of staying with a host family: More intimate experience with the local culture and customs through interaction with family members.
(Lợi thế khi ở cùng gia đình bản xứ: Trải nghiệm gần gũi hơn với văn hóa và phong tục địa phương thông qua tương tác với các thành viên trong gia đình.)
Opportunities to practice English:
(Cơ hội thực hành tiếng Anh)
- Advantage of staying in university accommodation: Exposure to academic setting with opportunities to participate in classroom discussions, study groups, and group projects.
(Lợi thế khi ở trong ký túc xá của trường đại học: Tiếp xúc với môi trường học thuật với cơ hội tham gia thảo luận trong lớp, học nhóm và dự án nhóm.)
- Advantage of staying with a host family: Conversational English practice in a natural setting through daily interactions with family members.
(Lợi thế khi ở cùng gia đình bản xứ: Thực hành tiếng Anh đàm thoại trong môi trường tự nhiên thông qua tương tác hàng ngày với các thành viên trong gia đình.)
Getting to know Britain and British culture:
(Làm quen với nước Anh và văn hóa Anh)
- Advantage of staying in university accommodation: Exposure to local customs and traditions through interactions with local students and staff.
(Lợi thế của việc ở trong ký túc xá của trường đại học: Tiếp xúc với phong tục và truyền thống địa phương thông qua tương tác với sinh viên và nhân viên địa phương.)
- Advantage of staying with a host family: More immersive experience with British culture and daily life through living with a British family.
(Lợi thế khi ở với gia đình bản xứ: Trải nghiệm sâu sắc hơn về văn hóa và cuộc sống hàng ngày của Anh thông qua việc sống với một gia đình người Anh.)
Đáp án: My mother took her cheque-book with her in case she ran out of cash.
this women has more money than all of her daughters.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~hok tốt
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences
1. Her friends take advantage of her ____generosity____________. (generous )
2. A wedding on that scale takes a lot of ____organization_________ . (organize)
3. Of course, this is just a ___personal____________ opinion. (person)
4. How ___reliable____________ are the local weather forecast? (rely)
5. Nam is such a/an ___active____________ student. He joins many clubs in my school. (activate)
6. My Uncle seldom smiles. He is always ___serious__________ . (seriousness)
7. You are such a/an __reliable_____________ friend. I can trust you in everything. (rely)
8. She takes an _____active__________ part in school life. (activate)
9. Our countryside is ____disappearing___________ at an alarming rate. (appear)
10. Green is much better than __boring_____________ old white. (bore)
11. There is a lot of __competition_____________ between rival airlines. (compete)
12. She’s completely lacking in ____confidence___________ . (confide)
13. I’m burning with ___curiosity____________ - you must tell me who won! (curious)
14. My teacher always listens to our questions ____patiently__________ . (patience)
15. My grandmother is ____kind___________ to everyone. She likes sharing things with others (kindness)
Her mother took care of children and her came to with her love.
Game là dễ =))
Her mother took care of children and her came to with her love.
tích cho mình nha
Tạm dịch:
1) Susan có một giỏ táo. Có ít hơn 50 quả táo trong giỏ. Nếu cô ấy đưa cho mỗi người bạn 8 quả táo thì cô ấy sẽ không còn quả nào. Nếu cô ấy đưa cho mỗi người bạn 9 quả táo thì cô ấy sẽ cần thêm 5 quả táo nữa. Có bao nhiêu quả táo trong giỏ?
2) Lớp 6 môn GMaths có số học sinh bằng bội số của 5 từ 10 đến 2000. Có bao nhiêu học sinh lớp 6 môn GMaths?
D
take advantage of = lợi dụng, tận dụng
D