: Cho các chất sau: K2O, SO3, Cu, Al, Ba(NO3)2, CuSO4. Viết phương trình phản ứng phù hợp của các chất: a) Tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh b) Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo kết tủa trắng không tan trong axit c) Tác dụng với dd KOH tạo kết tủa xanh d) Tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí. cứuuuuu!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
b)
$Cu(OH)_2 + H_2SO_4 \to CuSO_4 + 2H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
c)
$Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HNO_3 \to 2Fe(NO_3)_3 + 3H_2O$
d)
$N_2O_5 + H_2O \to 2H NO_3$
e)
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
a) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : SO3
Pt : \(SO_3+H_2O⇌H_2SO_3\)
b) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : CaO
Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c) Hydro chloric acid HCl tạo khí có mùi hắc : Na2SO3
Pt : \(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
d) Hydro clodric acid HCl tạo ra khí nhẹ nhất và cháy được : Al
Pt : \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
e) Sulfuric acid H2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng không tan trong axit sinh ra : BaCl2
Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
f) Sodium hidroxide NaOH tạo ra chất kết tủa màu nâu đỏ : FeCl3
Pt : \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
g) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong : CaCO3
Pt : \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
h) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất rắn màu đen và hơi nước : Cu(OH)2
Pt : \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a. \(2K+2H_2O--->2KOH+H_2\)
b. \(BaO+H_2O--->Ba\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O--->2KOH\)
\(CaO+H_2O--->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Li_2O+H_2O--->2LiOH\)
c. \(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
\(SO_3+H_2O--->H_2SO_4\)
a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)
Câu 1:
a) CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Sản phẩm: Ca(OH)2: Canxi hidroxit
b) Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Sản phẩm: FeCl2(Sắt (II) clorua), H2: Khí hidro
c) KClO3
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Sản phẩm: KCl: Kali clorua, O2: Khí oxi
Câu 2:
a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp)
b) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư oxi hóa-khử)
c) 4K + O2 --to--> 2K2O (pư hóa hợp)
Câu 1:
a) CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Sản phẩm: Ca(OH)2: Canxi hidroxit
b) Fe
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
Sản phẩm: FeCl2(Sắt (II) clorua), H2: Khí hidro
c) KClO3
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Sản phẩm: KCl: Kali clorua, O2: Khí oxi
Câu 2:
a) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4 (pư hóa hợp).
b) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2 (pư oxi hóa-khử).
c) 4K + O2 --to--> 2K2O (pư hóa hợp).
Đáp án B
Glucozo không tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch brom => loại D
Glyxin không làm chuyển màu quỳ tím => loại C
Hồ tinh bột không phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam => loại A
\(\widehat{MNP}\)