đặt câu với từ nhanh nhẹn, nhanh nhanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Chị ấy có khuôn mặt xinh xắn
+ Những ngọn sóng nhấp nhô như những đứa trẻ đang nô đùa.
+ Đêm hôm nay trăng sáng vằng vặc.
+ Tôi là một con người hoạt bát, nhanh nhẹn
- Cô ấy thật xinh xắn
- Đoàn thuyền nhấp nhô trên mặt biển
- Trăng sáng vằng vặc
- Chú sóc nhanh nhẹn
Viên kẹo này thật thơm mát.
Cậu ấy là một người nhanh nhẹn.
Ông Nam cao lênh khênh giữa dòng người vội vã.
Cánh đồng lúa chín vàng ươm.
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;
thật thà: trung thực
nhanh nhẹn: hoạt bát
link mk nha!
Đặt câu với từ trơ tráo, trơ trẽn, trơ trọi, nhanh nhảu, nhanh nhẹn:
Làm:
+) Đặt câu với từ trơ tráo:
- Thái độ trơ tráo.
+) Đặt câu với từ trơ trẽn:
- Ăn nói trơ trẽn.
+) Đặt câu với từ trơ trọi:
Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
+) Đặt câu với từ nhanh nhảu:
- Dáng điệu nhanh nhảu ...
- Ăn nói trơ trẽn
- Đã làm sai nhưng anh ấy vẫn có khuôn mặt trơ tráo như ko biết gì
- Cây bàng trơ trọi lá vào mùa thu.
- Bạn ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi việc
- Bạn Linh nhanh nhảu trả lời một câu hỏi mà cô giáo đặt ra
Trong cụm từ đi lại vẫn nhanh nhẹn, từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ "đi lại"
- Hùng là một đứa con trai thông minh, nhanh nhẹn và dũng cảm.
- Đoàn tàu đi nhanh nhanh .