dad is the bathroom . that's his daily job. a .doing b. cleaning c. going d .playing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: “This is+ N số ít”: Đây là…
“That is +N số ít”: Kia là…
Dịch: Đây là phòng tắm còn kia là phòng khách của mình.
Đáp án: C
Giải thích: “This is+ N số ít”: Đây là… “That is +N số ít”: Kia là… Dịch: Đây là phòng tắm còn kia là phòng khách của mình.
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
16. No one is indifferent to praise, ______?
A. is one B. isn’t one C. is he D. are they
17. Somebody has left these socks on the bathroom floor, ______?
A. have they B. haven’t they C. has he D. hasn’t he
18. James owns a restaurant, ______?
A. does he B. is he C. doesn’t he D. didn’t he
19. You aren’t too busy to talk, ______?
A. are you B. have you C. aren’t D. do you
20. The ticket to London doesn’t cost a lot, ______?
A. do they B. does it C. is it D. isn’t it
21. You don’t need me any more, ______?
A. do I B. don’t I C. do you D. don’t you
22. Nobody knows who invited the wheel, ______?
A. do they B. don’t they C. does it D. doesn’t it
23. Harry was working in Bristol then, ______?
A. was Harry B. wasn’t he C. was he D. didn’t he
24. You’ll be home before midnight, ______?
A. will you B .won’t you C. are you D. won’t you be
25. David is bringing some wine, ______?
A. is he B. isn’t he C. is David D. isn’t David
26. Don’t leave anything behind, ______?
A. do you B. don’t you C. will you D. shall we
27. That isn’t Bill driving, ______?
A. is it B. is that C. isn’t that D. isn’t it
28. Nobody likes the play, __________?
A. do they B. don’t they C. didn’t they D. did they
29. The children can read English, __________?
A. can’t they B. can they C. they can D. they can’t
30. Your grandfather was a millionaire, ______?
A. was he B. is he C. wasn’t he D. isn’t he
31. Your brother’s here, ______?
A. is he B. are he C. isn’t he D. aren’t he
1. angrier
2. more interesting
3. wetter
4. worse
5. better
6. shorter
7. later
1. angrier
2. more interesting
3. wetter
4. worse
5. better
6. shorter
7. later
Question I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1. A. theater B. throw C. another D. bathroom
2. A. plants B. jars C. gardens D. throws
3. A. elephants B. protects C. handbooks D. cleans
4. A. foxes B. bottles C. clothes D. magazines
5. A. birthday B. three C. theater D. there
6. A. Earth B. earthscraper C. themselves D. things
7. A. weather B. cathedral C. think D. thank
8. A. weather B. brother C. cathedral D. although
9. A. parks B. computers C. astronauts D. maps
Cách phát âm đuôi " s+ es"
/s/ thì tận cùng kết thúc:p,t,f,k
/iz/ thì tận cùng kết thúc:o,s,ss,ch,sh,x
[cô dạy thêm mình hay đọc "o,s,ss,ch,sh" là : ông sao sáng chiếu sáng" :>]
/z/ thì tận cùng kết thúc:còn lại
-----nếu cần-----
1. That exercise is not as easy as this exercise
2. It's difficult to train dogs
3. They think that it's not easy to learn English
4. The weather is so cold that we don't go out.
5. The weather isn't warm enough for us to go out.
6. The film is too boring for us to see
7. The bathroom has a sink, a tub and a shower
8. No house in the village is older than his house
9. Is this the best bike you have?
10. It takes him one hour to get to work.
11. How much does this T.V price?
3. 3 weeks is the deadline of this summer vacation
4. This book is more interesting than that book
5.Her father has fewer days off than her mother
3. It's a three-week summer vacation.
4. This book is more interesting than that one.
5. Her dad has fewer days off than her mom.
b. cleaning
b. cleaning