Tìm những từ láy có trong câu sau: "Còn lũ bướm vàng tươi xinh xinh của những vườn rau thì rụt rè, nhút nhát, chẳng bao giờ dám bay ra đến bờ sông".
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Tính từ chỉ tính chất chung không mức độ: nhanh, lờ đờ, xinh xinh, rụt rè, nhút nhát
- Tính từ có xác định mức độ: xanh biếc pha đen, vàng sẫm, đen kịt, vàng tươi
Tham khảo
Ở con người mỗi chúng ta ai cũng cần có sự tự tin trong cuộc sống, nếu chúng ta mà mất đi thì không còn ý nghĩa.chỉ cần tự tin thì ta sẽ vượt qua được những khó khăn cách trở gian lao còn k có thì ta không làm được gì dễ dàng sụp đổ, em có đứa bạn nó rất tự tin rằng sẽ đạt được kết quả tốt trong hok tập và cuối cùng nó đã như mong muốn còn một bạn em nó lúc nào cũng tự ti k cứ ngần ngại rằng mk rất khó vượt qua được khó khăn này và nó đã gục ngã. V nên chỉ cần có tự tin thì ta sẽ vượt qua được những khó khăn hãy xem mk và nghĩ mk sẽ lm được và tốt hơn họ thì sẽ thành công mà tiến thủ và luôn nhìn nhận mọi việc thấu đáo dù ở trong hoàn cảnh nào
Những dãy từ ngữ nào dưới đây là các từ láy trong bài?
TL:
a. Xinh xinh, nhút nhát, lộng lẫy, hời hợt, nứt nẻ, giỏi giang, hoảng hốt
b. Xinh xinh, nhút nhát, len lỏi, hời hợt, giỏi giang, hầm hập, chắc chắn, hoảng hốt, lộng lẫy
c. Xinh xinh, nhút nhát, khát khô, lựa lời, hời hợt, giỏi giang, hầm hập, chắc chắn, lộng lẫy
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Đáp án
Một số từ thuộc các trường từ vựng:
a. Người: cậu, học trò, người thân, thấy, bỡ ngỡ, đứng, nhìn,...
b. Chim: tổ, bay, nhìn,...
c. Trường học: học trò, lớp, thầy,...
Từ ghép: Nhỏ nhẹ, mùa mưa, kỉ niệm, thung lũng
Từ láy: (còn lại)
@Cỏ
#Forever
Từ ghép: nhỏ nhẹ,bạn bè,mùa mưa,kỉ niệm,thung lũng
Từ láy: xinh xinh,ngoan ngoãn,rụt rè,khe khẽ,rào rào,lon ton,lao xao,vui vẻ
xinh xinh,rụt rè,nhút nhát
Từ láy: xinh xinh, rụt rè, nhút nhát