Điền vào chỗ trống: "Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ......."
A. Sự thật
B. Lẽ phải
C. Số đông
D. Số ít
Giúp mik với TwT
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
12
Điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ trống để để hoàn thành khái niệm trung thực cho đúng với nội dung bài học:
Trung thực là luôn (1).......... sự thật, tôn trọng chân lý, lẽ phải; sống ngay thẳng, thật thà và dám dũng cảm (2)............ khi mình mắc khuyết điểm.
(1 Điểm)
1. tôn trọng; 2. nhận lỗi
1. đề cao; 2. nhận lỗi
1. tin tưởng; 2. vượt qua
1. tôn trọng; 2. nói thật
13
Nhà bạn Bình rất nghèo nhưng bạn Bình luôn ăn chơi đua đòi và đòi mẹ phải mua cho chiếc điện thoại Iphone thì mới chịu đi học. Em có nhận xét gì về bạn Bình?
(0.5 Điểm)
Bạn Bình là người sống xa hoa, lãng phí.
Bạn Bình là người vô tâm.
Bạn Bình là người tiết kiệm.
Bạn Bình là người vô ý thức.
14
Câu ca dao, thành ngữ nào dưới đây nói lên tính trung thực?
(0.5 Điểm)
Ăn không nói có
Ăn chắc mặc bền
Ăn cần ở kiệm
Ăn ngay nói thẳng
15
Trong các việc làm dưới đây, việc làm nào thể hiện lối sống giản dị?
(0.5 Điểm)
Mặc quần áo luộm thuộm.
Làm việc gì cũng sơ sài, cẩu thả.
Tổ chức sinh nhật linh đình.
Mặc đúng trang phục do cơ quan, trường học, tập thể quy định.
16
Điền vào chỗ trống: Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn......, biết điều chỉnh hành vi cá nhân của mình cho phù hợp với các chuẩn mực xã hội.
(0.5 Điểm)
nhân cách
phẩm cách
phẩm giá
danh dự
17
Bảo vệ lẽ phải, đấu tranh, phê phán những việc làm sai trái thể hiện đức tính gì?
(0.5 Điểm)
Xa hoa, lãng phí.
Cần cù, siêng năng.
Tiết kiệm.
Trung thực.
Câu 1. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng
A. niềm tin. B. sở thích. C. sự thật. D. mệnh lệnh.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
A. Tôn trọng sự thật khiến cho các mối quan hệ xấu đi.
B. Tôn trọng sự thật giúp mọi người tin tưởng hơn.
C. Người tôn trọng sự thật luôn phải chịu thiệt thòi.
D. Tôn trọng sự thật góp phần bảo vệ cho lẽ phải.
Câu 3. Yêu thương con người sẽ nhận được điều gì?
A. Mọi người coi thường. B. Mọi người xa lánh.
C. Người khác nể và yêu quý. D. Mọi người yêu quý và kính trọng.
Câu 4. Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình, không trông chờ, dựa dẫm và không
A. để cao lợi ích bản thân mình . B. phụ thuộc vào người khác
C. tôn trọng lợi ích của tập thể D. lệ thuộc vào cái tôi cá nhân .
Câu 5. Quan tâm, giúp đỡ người khác, làm những điều tốt đẹp cho người khác, nhất là những người khó khăn, hoạn nạn là khái niệm nào dưới đây?
A. Đồng cảm và thương hại. B. Thương hại người khác.
C. Giúp đỡ người khác. D. Yêu thương con người.
Câu 6. Tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ
A. số đông. B. số ít. C. tự do. D. sự thật.
Câu 7. Ý nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
A. Có rất nhiều bạn bè. B. Có thêm tiền tiết kiệm.
C. Không phải lo về việc làm. D. Có thêm kinh nghiệm.
Câu 8. Tiếp nối, phát triển và làm rạng rỡ truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ được gọi là?
A. Tất cả thành viên được vui vẻ, gia đình hạnh phúc.
B. Giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
C. Gia đình trên dưới có sự đoàn kết, đồng lòng nhất trí.
D. Gia đình văn hóa, có nề nếp gia phong, tôn ti trật tự.
Câu 9. Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên hoàn thành tốt các công việc là biểu hiện của người có đức tính
A. tự ái. B. tự ti. C. lam lũ. D. siêng năng.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của sống tự lập ?
A. Giúp cá nhân được mọi người kính trọng B. Ngại khẳng định bản thân
C. Đánh mất kĩ năng sinh tồn D. Từ chối khám phá cuộc sống
Câu 20: Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là
A. sự thật.
B. dũng cảm.
C. khiêm tốn.
D. tự trọng.
Câu 21: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
Câu 22: Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về sự thật?
A. Tôn trọng sự thật sẽ góp phần bảo vệ cuộc sống.
B. Chỉ cần nói thật với những người thân của mình.
C. Có thể nói không đúng sự thật khi không có ai biết.
D. Chỉ cần trung thực khi không liên quan tới mình.
Câu 23: Ý nghĩa của tôn trọng sự thật?
A. Tôn trọng sự thật bảo vệ những giá trị đúng đắn.
B. Cả A và C
C. Tôn trọng sự thật giúp lương tâm thanh thản.
D. Cần phải nói trung thực với những gì mình chứng kiến.
Câu 24: Trái với tự lập là gì?
A. Ỷ lại, dựa dẫm
B. Nhút nhát.
C. Tự ti.
D. tự kiêu.
Câu 25: Nếu không siêng năng, kiên trì thì chúng ta sẽ:
A. Không làm được việc gì thành công
B. Giúp con người gắn kết với nhau.
C. Luôn chán nản , bỏ cuộc trước khó khăn
D. Cả A và C.
Câu 26: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?
A. Thường làm mất lòng người khác.
B. Sự thật luôn làm đau lòng người.
C. Người nói thật thường thua thiệt.
D. Giúp con người tin tưởng nhau.
Câu 27: Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm bằng thái độ như thế nào?
A. Dũng cảm, khéo léo, tinh tế và nhân ái.
B. Nói thô tục nhưng đúng sự thật là được.
C. Khéo léo, tinh tế và tránh cho biết sự thật.
D. Không nói sự thật sợ người khác đau khổ.
Câu 28: Tự lập là
A. tự làm việc.
B. dựa vào người khác.
C. ỷ lại vào người khác.
D. đợi sắp xếp mới làm.
Câu 29: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được.
D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
Câu 30 : Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. Sự tự tin.
B. Nhút nhát.
C. Nói nhiều.
D. Thích thể hiện.
Câu 31: Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. dám đương đầu với những khó khăn, thử thách.
B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
Câu 32: Câu nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. Thân tự lập thân.
B. Đầu người nào, tóc người ấy.
C. Tự lực cánh sinh.
D. Cả A, B, C.
Câu 33: Người có tính tự lập họ sẽ nhận được điều gì?
A. Thành công trong cuộc sống.
B. Mọi người tôn trọng.
C. Trưởng thành hơn.
D. Cả A, B, C.
Câu 34: Biểu hiện của sự thiếu tự lập là:
A. luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức.
B. luôn tranh công của người khác.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. Cả A, B và C
Câu 35: Đồng nghĩa với tự lập là
A. tự kiêu
B. ích kỉ.
C. tự chủ.
D. ỷ lại.
Câu 36: Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là gì?
A. Trung thành.
B. Trung thực
.C. Tự lập.
D. Tiết kiệm.
Câu 37: Để học cách tự lập theo em cần phải làm gì?
A. Làm những việc vừa sức với mình.
B. Chủ động học hỏi những điều không biết.
C. Tích cực học tập, nghiên cứu khoa học để có công việc tốt.
D. Cả A, B, C.
Câu 38: Câu tục ngữ: “Thân tự lập thân” nói đến điều gì?
A. Đoàn kết.
B. Trung thực.
C. Tự lập.
D. Tiết kiệm.
Câu 39: Câu tục ngữ: “Có thân thì lo” nói đến điều gì?
A. Tự lập.
B. Trung thực.
C. Đoàn kết.
D. Tiết kiệm.
Câu 40: Câu tục ngữ: “Giúp lời, không ai giúp của/Giúp đũa, không ai giúp cơm” nói đến điều gì?
A. Đoàn kết.
B. Tự lập.
C. Trung thực.
D. Tiết kiệm.
Chọn A
A