Đọc đoạn thơ và điền từng từ vào bảng hợp lí.
Tìm nơi thăm thẳm rừng sâu
Bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban
Tìm nơi bờ biển sóng tràn
Hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa.
Từ đơn | Từ phức | |
Từ láy | Từ ghép |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BPTT: Điệp ngữ
Tác dụng: Làm cho đoạn thơ thêm biểu cảm
Cho thấy mỗi vùng miền sẽ có những loài hoa mang những nét đẹp riêng.
Bầy ong đến tìm mật ở khắp nơi, rong ruổi trăm miền: ong có mặt nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa. Ong nối liền các mùa hoa, nối rừng hoang với đảo xa. Ong chăm chỉ, cần mẫn: giá hoa có ở trên trời cao thì bầy ong cũng dám bay lên để mang về mật thơm.
- Vẻ đẹp của những nơi mà ong đến: nơi rừng sâu bập bùng hoa chuối, trắng màu hoa ban, biển xa (có hàng cây chắn bão dịu dàng mùa hoa), và nơi quần đảo (có loài hoa nở như là không tên).
Đoạn thơ ca ngợi những phẩm chất đáng quý cùa bầy ong: cần cù làm việc có ích cho đời, tìm hoa gây mật, giữ hộ cho người những mùa hoa đã tàn phai, để lại hương thơm vị ngọt cho đời.
THAM KHẢO
Câu 1 : phương thúc biểu đạt chính : Miêu tả ( biểu cảm )
Câu 2 : phép tu từ : nhân hoá " rong ruổi "
= > nhấn mạnh sự chăm chỉ của loài ong làm cho sự vật thêm sinh động , gợi hình , gợi cảm.
Câu 3: Tác giả muốn ca ngợi bầy ong; bầy ong đã giữ hộ cho người những mùa hoa đã tàn, ong chắt được mật từ trong những cánh hoa ấy, đem lại cho con người mật ngọt. Những giọt mật tinh túy ấy như giữ lại những mùa hoa đã tàn phai giúp ích cho đời.
THAM KHẢO
Câu 1 : phương thúc biểu đạt chính : Miêu tả ( biểu cảm )
Câu 2 : phép tu từ : nhân hoá " rong ruổi "
= > nhấn mạnh sự chăm chỉ của loài ong làm cho sự vật thêm sinh động , gợi hình , gợi cảm.
Câu 3: Tác giả muốn ca ngợi bầy ong; bầy ong đã giữ hộ cho người những mùa hoa đã tàn, ong chắt được mật từ trong những cánh hoa ấy, đem lại cho con người mật ngọt. Những giọt mật tinh túy ấy như giữ lại những mùa hoa đã tàn phai giúp ích cho đời.
Điền những từ đã được phân cách trong đoạn thơ sau vào nhóm phù hợp.
Tìm /nơi/ thăm thẳm/ rừng/ sâu
Bập bùng /hoa chuối /trắng /màu/ hoa ban/
Tìm /nơi/ bờ biển /sóng /tràn /
Hàng /cây /chắn /bão /dịu dàng /Mùa/ Hoa.
Từ đơn : Tìm, nơi, rừng, sâu, trắng, màu, sóng, tràn, hàng, cây, chắn, bão, mùa, hoa.
- Từ phức : Thăm thẳm, bập bùng, hoa chuối, hoa ban, bờ biển, dịu dàng.
+ Từ ghép : Hoa chuối, hoa ban, bờ biển.
+ Từ láy : Thăm thẳm, bập bùng, dịu dàng.