Câu 3: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Hạt nhân, proton, nơtron B. Prôton, nơtron, electron
C. Nơtron, hạt nhân, electron D. Prôton, nơtron
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron
Câu 22: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 23: Trong tự nhiên, các nguyên tố hoá học có thể tồn tại ở trạng thái nào?
A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Cả 3 trạng thái trên
Câu 24: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 25: Đốt cháy một chất trong oxi thu được nước và khí cacbonic. Chất đó được cấu tạo bởi những ng.tố nào?
A. Cácbon B. Hiđro
C. Cacbon và hiđro D. Cacbon, hiđro và có thể có oxi
Câu 32: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố
Câu 26: Từ một nguyên tố hoá học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất ?
A. Chỉ 1 đơn chất B. Chỉ 2 đơn chất
C. Một, hai hay nhiều đơn chất D. Không xác định được
Câu 27: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ có 1 nguyên tố B. Chỉ từ 2 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 28: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon
Câu 29: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử D. một phân tử
Câu 30: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Hình dạng của phân tử B. Kích thước của phân tử
C. Số lượng nguyên tử trong phân tử D. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
Bài 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. Electron và proton.
B. Proton và nơtron.
C. Nơtron và electron.
D. Electron, proton và nơtron.
Chọn đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp số đúng là câu B : Proton yà nơtron.
Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo từ?
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử bao gồm các hạt
A. Hạt electron, nơtron
B. hạt electron, proton
C. hạt electron, proton, nơtron
D. hạt proton, nơtron
Câu 3. Trong nguyên tử có các hạt mang điện tích là:
A. electron
B. Proton
C. Electron, proton
D. Nơtron, Proton
Câu 4. Chất nào là chất tinh khiết ?
A. Nước khoáng.
B.Nước biển.
C. Nước cất.
D. Nước suối
Câu 5. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử khối của nitơ. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 6. Phân tử khí H2X có phân tử khối bằng 1,0625 lần phân tử khối của khí oxi, X là nguyên tố nào?
A. S
B. Cl
C. O
D. N
Câu 7. Trong 1 phân tử Kali clorat (KClO3) có các nguyên tử
A. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử Cacbon, 1 nguyên tử Oxi
B. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 1 nguyên tử oxi
C. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
D. 1 nguyên tử Kali, 1 nguyên tử clo, 3 nguyên tử oxi
Câu 8. Muối ăn (thành phần chính NaCl) là một hợp chất
A. do muối ăn ở trạng thái rắn.
B. do 2 nguyên tử tạo nên là Na và Cl.
C. do 2 đơn chất tạo nên là Na và Cl.
D. do 2 nguyên tố hóa học là Na và Cl tạo nên.
Câu 9. Hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 10. Biết Ca (II) và PO4(III) vậy công thức hóa học đúng là
A. CaPO4.B. Ca3PO4. C.Ca3(PO4)2. D. Ca(PO4)2.
Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:
A. Hạt nhân, proton, nơtron B. Prôton, nơtron, electron
C. Nơtron, hạt nhân, electron D. Prôton, nơtron
Chọn B