Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Với m = 0, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4
Với m = 1, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 1 ) = 12 : 2 = 6
Với m = 2, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12
b) Vì 4 < 6 < 12 nên trong ba giá trị tìm được ở câu a, với m = 2 thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất.
1. A = 6x^3 - 3x^2 + 2.|x| + 4 với x = -23
Thay x = -23 vào biểu thức trên, ta có:
A = 6.(-23)^3 - 3.(-23)^2 + 2.|-23| + 4
A = -74539
2. B = 2.|x| - 3.|y| với x = 12; y = -3
Thay x = 12; y = -3 vào biểu thức trên, ta có:
B = 2.|12| - 3.|-3|
B = 15
3. |2 + 3x| = |4x - 3|
ta có: 2 + 3x = \(\hept{\begin{cases}4x-3\Leftrightarrow4x-3\ge0\Leftrightarrow x\ge\frac{3}{4}\\-\left(4x-3\right)\Leftrightarrow4x-3< 0\Leftrightarrow x< \frac{3}{4}\end{cases}}\)
Nếu x >= 3/4, ta có phương trình:
2 + 3x = 4x - 3
<=> 3x - 4x = -3 - 2
<=> -x = 5
<=> x = 5 (TM)
Nếu x < 3/4, ta có phương trình:
2 + 3x = -(4x - 3)
<=> 2 + 3x = -4x + 3
<=> 3x + 4x = 3 - 2
<=> 7x = 1
<=> x = 1/7 (TM)
Vậy: tập nghiệm của phương trình là: S = {5; 1/7}
Câu a :
\(\dfrac{5}{12}+\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{3}\\ =\dfrac{5}{12}+\dfrac{9}{12}+\dfrac{4}{12}=\dfrac{3}{2}\)
câu b :
\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{7}+\dfrac{11}{14}\\ =\dfrac{7}{28}+\dfrac{12}{28}+\dfrac{22}{28}=\dfrac{41}{28}\)
câu c :
\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{12}+\dfrac{12}{36}\\ =\dfrac{3}{12}+\dfrac{3}{12}+\dfrac{4}{12}\\ =\dfrac{10}{12}=\dfrac{5}{6}\)
a) 30 + 9 – 12 = 39 – 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 – 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 là 20
c) 48 + 35 : 5 = 48 + 7 = 55
Giá trị của biểu thức 48 + 35 : 5 là 55
d) 78 – 12 x 3 = 78 – 36 = 42
Giá trị của biểu thức 78 – 12 x 3 là 42.
a) 30 + 9 - 12 = 39 - 12 = 27
Giá trị của biểu thức 30 + 9 - 12 là 27
b) 12 x 5 : 3 = 60 : 3 = 20
Giá trị của biểu thức 12 x 5 : 3 = 20
\(\begin{array}{l}a)\frac{{{3^{12}} + {3^{15}}}}{{1 + {3^3}}}\\ = \frac{{{3^{12}} + {3^{12}}{{.3}^3}}}{{1 + {3^3}}}\\ = \frac{{{3^{12}}.(1 + {3^3})}}{{1 + {3^3}}}\\ = {3^{12}}\\b)2:{\left( {\frac{1}{2} - \frac{2}{3}} \right)^2} + 0,{125^3}{.8^3} - {( - 12)^4}:{6^4}\\ = 2:{\left( {\frac{3}{6} - \frac{4}{6}} \right)^2} + {(0,125.8)^3} - {12^4}:{6^4}\\ = 2:{\left( {\frac{{ - 1}}{6}} \right)^2} + {1^3} - {(\frac{{12}}{6})^4}\\ = 2:\frac{1}{{36}} + 1 - {2^4}\\ = 2.36 + 1 - 16\\ = 72 + 1 - 16=57\end{array}\)
\(a,P=\left(\dfrac{2x-1}{x+3}-\dfrac{x}{3-x}-\dfrac{3-10x}{x^2-9}\right):\dfrac{x+2}{x-3}\left(x\ne\pm3;x\ne-2\right)\\ P=\dfrac{2x^2-7x+3+x^2+3x-3+10x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x-3}{x+2}\\ P=\dfrac{3x^2+6x}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{3x\left(x+2\right)}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{3x}{x-3}\\ b,x^2-7x+12=0\\ \Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(x-4\right)=0\\ \Leftrightarrow x=4\left(x\ne3\right)\\ \Leftrightarrow A=\dfrac{3\cdot4}{4-3}=12\\ c,P=\dfrac{3\left(x-3\right)+9}{x-3}=3+\dfrac{9}{x-3}\in Z\\ \Leftrightarrow x-3\inƯ\left(9\right)=\left\{-9;-3;-1;1;3;9\right\}\\ \Leftrightarrow x\in\left\{-6;0;2;4;6;12\right\}\)
chưa học tới