Bóng đèn có điện trở 8 \(\Omega\)và cường độ dòng điện định mức là 2A. Tính công suất định mức của bóng đèn.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công suất định mức của bóng đèn: P = I 2 R = 2 2 .8 = 32 W
Đáp án: A
\(R_{tđ}=R_Đ+R=7,5+30=37,5\Omega\)
\(I_{Đđm}=\dfrac{U_Đ}{R_Đ}=\dfrac{4,5}{7,5}=0,6A\)
\(P_Đ=\dfrac{U^2_Đ}{R_Đ}=\dfrac{4,5^2}{7,5}=2,7W\)
Tóm tắt: \(R_Đ=7,5\Omega;U_Đ=4,5V\)
\(R_b=30\Omega;U_m=12V\)
\(I_{Đđm}=?;P_Đ=?\)
\(a,\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Idm=\dfrac{Udm}{R}=\dfrac{4,5}{7,5}=0,6A\\Pdm=Udm.Idm=0,6.4,5=2,7W\end{matrix}\right.\)
\(b,\Rightarrow Pd=1,5W\Rightarrow\dfrac{Ud^2}{R}=\dfrac{\left(U-Ux\right)^2}{7,5}=\dfrac{\left[12-Im.Rx\right]^2}{7,5}=\dfrac{\left[12-\dfrac{12.Rx}{Rx+7,5}\right]^2}{7,5}=1,5\Rightarrow Rx=19,33\Omega\)
a, Con số ghi trên đèn biểu thị Hiệu điện thế định mức của đèn và công suất của đèn.
b, Cường độ dòng điện của đèn :
\(I=\dfrac{P}{U}=\dfrac{100}{220}=\dfrac{5}{11}\left(A\right)\)
Điện trở của đèn:
\(R=\dfrac{U}{I}=\dfrac{220}{\dfrac{5}{11}}=44\left(\Omega\right)\)
c, Công suất tiêu thụ của đèn:
\(P=\dfrac{U^2}{R}=\dfrac{110^2}{44}=275\left(W\right)\)
Đèn sáng bình thường:
\(U=\dfrac{P}{I}=\dfrac{110}{0,5}=220V\)
TL :
Công suất định mức của bóng đèn:
\(P=I^2R=2^2.8=32W\)
HT
Áp dụng CT P = I2.R
công suất định mức của dòng điện là:
P = 22 . 8= 4 .8 = 32 W