Viết theo mẫu sau:
Mẫu:
12 | = | 10 | + | 2 |
= | 1 chục | + | 2 đơn vị |
56 | = | + | ||
= | chục | + | đơn |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải chi tiết:
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
345 |
3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
345 = 300 + 40 + 5 |
701 |
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị |
701 = 700 + 0 + 1 |
812 |
8 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
812 = 800 + 10 + 2 |
567 |
5 trăm, 6 chục, 7 đơn vị |
567 = 500 + 60 + 7 |
692 |
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị |
692 = 600 + 90 + 2 |
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Phân tích số đã cho thành số chục và số đơn vị.
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và đơn vị 2
Số 16 gồm 1 chục và đơn vị 6
Số 11 gồm 1 chục và đơn vị 1
Số 10 gồm 1 chục và đơn vị 0
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Lời giải chi tiết:
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vi
số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
số 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị
số 22 gồm 2 chục và 2 đơn vị
số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
số 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị
số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị
số 26 gồm 2 chục và 6 đơn vị
số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị
số 28 gồm 2 chục và 8 đơn vị
số 29 gồm 2 chục và 9 đơn vị
số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
thôi tui nghỉ
Lời giải chi tiết:
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
a) 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị; ta viết: 66 = 60 + 6
b) 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị; ta viết: 50 = 50 + 0
c) 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị; ta viết: 75 = 70 + 5
d) 49 gồm 4 chục và 9 đơn vị; ta viết: 49 = 40 + 9
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm có | Viết số | Đọc số |
4 nghìn, 2 trăm, năm chục và 6 đơn vị | 4256 | Bốn nghìn hai trăm năm mới sáu |
2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 4 đơn vị | 27 544 | Hai mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi bốn |
8 chục nghìn, 5 trăm, 2 chục, 5 đơn vị | 80 525 | Tám mươi nghìn năm trăm hai mươi lăm |
3 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 đơn vị | 3 246 034 | Ba triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi tư |
Lời giải chi tiết:
Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
5 chục + 6 đơn vị