MAKE A THINGS OF TOOLS
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Most of the world's energy comes from the sun.
2. Ancient people used only their arms, hands, and simple tools until they discovered fire.
3. In the 18th and 19th centuries.
4. Yes, they did.
5. Scientists are always looking for new sources of energy.
Minh borrows/tools to/pencil box./make a/his father 's
ANSWER :
Minh borrows his father's tools to make a pencil box.
Học tốt >!
Chép mạng nha
In the spring: going walking, going for a walk in the park, having a bike ride (đi chơi bằng xe đạp) in the country.
In the summer: going swimming, going sailing, playing some sports such as football, tennis, badminton,...
In the fall or autumn: going fishing, going camping,...
In the winter: watching TV, reading books,..
1 three things you sit on.
(Ba thứ bạn ngồi lên)
Đáp án: armchair, sofa, stool.
(ghế bành, ghế sofa, ghế đẩu.)
2 four things you can fill with water.
(Bốn thứ bạn có thể đổ đầy nước)
Đáp án: basin, bucket, sink, bathtub.
(chậu, xô, bồn rửa, bồn tắm.)
3 at least nine things powered by electricity.
(Ít nhất chín thứ chạy bằng điện)
Đáp án: chandelier, lamp, dishwasher, hairdryer, kettle, radiator, wall light, washing machine, toaster.
(đèn chùm, đèn, máy rửa chén, máy sấy tóc, ấm đun nước, bộ tản nhiệt, đèn tường, máy giặt, máy nướng bánh mì.)
4 six things you usually find only in a bedroom.
(Sáu thứ bạn thường chỉ tìm thấy trong phòng ngủ)
Đáp án: cot, duvet, mattress, pillow, wardrobe, rug.
(cũi, chăn, nệm, gối, tủ quần áo, thảm.)
5 three things that cover windows.
(Ba thứ che cửa sổ)
Đáp án: blinds, curtains, shutters.
(rèm, rèm cửa, cửa chớp.)
6 three forms of lighting.
(Ba hình thức chiếu sáng)
Đáp án: chandelier, lamp, wall light.
(đèn chùm, đèn ngủ, đèn tường)
7 two things which can make a house warmer.
(Hai thứ có thể làm cho ngôi nhà ấm hơn)
Đáp án: radiator, fireplace.
(bộ tản nhiệt, lò sưởi.)
8 three things which you use to cover the floor, or part of it.
(Ba thứ mà bạn sử dụng để trải sàn nhà, hoặc một phần của nó)
Đáp án: carpet, rug, doormat.
(thảm, tấm thảm, thảm chùi chân.)
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm
B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm
C. memorable / ’memərəbl/ (a): không thể quên được, dễ nhớ
D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ
Ta có cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C
Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nó tái hiện thông tin theo những cách rất hiệu quả.
OKE
OKE