Theo dõi sự di truyền màu sắc quả của cây cà chua, khi cho lai giữa cây cà chua đỏ với cà chua quả vàng người ta thu được F1 toàn cây cà chua đỏ. Tiếp tục cho cây F1 tự thụ phấn được F2 : 92 quả đỏ : 29 cây quả vàng a) Xác định tính trạng trội, lặn b) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 c) Xác định kiểu gen, kiểu hình ở F2 khi cho cây cà chua đỏ F1 lai phân tích
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P : vàng, tròn x đỏ, dài
F1: 100% đỏ, tròn
=> Đỏ, tròn trội hoàn toàn so với vàng, dài
P thuần chủng, F1 dị hợp tử
Quy ước: A: đỏ; a : vàng
B: tròn; b : dài
KG P: aaBB ( vàng, tròn) x AAbb ( đỏ, dài)
F1 : AaBb (Đỏ, tròn)
b) F2: Đỏ: vàng = 3 : 1 => Aa x Aa
100% tròn => Bb x BB
=> KG cây lai với F1: AaBB (Đỏ, tròn)
SĐL: AaBb (đỏ, tròn) x AaBB (đỏ, tròn)
G AB,Ab,aB,ab AB,aB
F2: 1AABB : 2AaBB : 1AABb : 2AaBb
1aaBB : 1 aaBb
KH: 3 đỏ, tròn : 1 vàng, tròn
Vàng,tròn F2 lai phân tích :
TH1: aaBB x aabb
G aB ab
Fa : aaBb ( 100% vàng, tròn)
TH2: aaBb x aabb
G aB, ab ab
Fa : 1aaBb : 1aabb
KH : 1 vàng,tròn : 1 vàng, dài
a)Xét tính trạng thân cây:
\(\dfrac{Cao}{thap}=\dfrac{360+210}{209+70}=\dfrac{3}{1}\)
=> thân cao THT so với thân thấp
Quy ước gen: A thân cao. a thân thấp
=> F1(3:1): Aa x Aa
Xét tính trạng màu sắc quả:
\(\dfrac{Do}{vang}=\dfrac{360+209}{210+70}=\dfrac{3}{1}\)
=> quả đỏ THT sơ với quả vàng
Quy ước gen: B quả đỏ. b quả vàng
F1(3:1) Bb x Bb
=> Tổ hợp giao tử F1:\(\left\{{}\begin{matrix}Aa.Aa\\Bb.Bb\end{matrix}\right.\)
=> kiểu gen F1: AaBb x AaBb
F1 dị hợp => P thuần chủng
b) => kiểu gen P: AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
TH1: P(t/c) AABB( cao,đỏ) x aabb( thấp,vàng)
Gp. AB. ab
F1: AaBb(100% cao,đỏ)
TH2: P(t/c) aaBB( thấp,đỏ). x. AAbb( cao,vàng)
Gp. aB. Ab
F1. AaBb(100% cao,đỏ)
F1xF1. AaBb( cao,đỏ). x. AaBb( cao,đỏ)
GF1. AB,Ab,aB,ab. AB,Ab,aB,ab
F2:
Kiểu gen:9A_B_:3A_bb:3aaB_:1aabb
kiểu hình:9 cao,đỏ:3 cao,vàng:3 thấp,đỏ:1 thấp,vàng
Đỏ Vàng
A a
Ptc:AA(đ) x aa(v)
F1:100%Aa(đ)
F1 x F1:Aa x Aa
Gf1: A,a A,a
F2:1AA:2Aa:1aa(3đ,1v)
Quy ước gen: Qủa đỏ A >> a quả vàng
P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G(P):A__________a
F1:Aa (100%)__Qủa đỏ (100%)
F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả vàng)
G(F1): (1A:1a)______(1A:1a)
F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)
P Lai phân tích: AA × aa → 100% Aa
Tự thụ phấn: Aa × Aa → 1AA: 2Aa: 1aa
Kiểu hình: 75% quả đỏ : 25% quả vàng
Đáp án cần chọn là: A
a) Quy ước gen: A- Qủa đỏ > a- quả vàng.
P: AA (Qủa đỏ) x aa (Qủa vàng)
G(P):A______a
F1:Aa(100%)____Qủa đỏ (100%)
F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G(F1): 1/2A:1/2a____1/2A:1/2a
F2: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa (75% quả đỏ: 25% quả vàng)
b) Cây cà chua quả đỏ (F1) x Cây cà chua quả đỏ (F2)
TH1: F1(đỏ) x F2 (đỏ): Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G(Fa): 1/2A:1/2a___________1/2A:1/2a
Fa: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa (75% quả đỏ: 25% quả vàng)
TH2: F1 (đỏ) x F2 (đỏ): Aa (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G(Fa): 1/2A:1/2a_______________A
Fa: 1/2AA:1/2Aa (100% quả đỏ)