M _ _ _ _ _ comes after Sunday and before Tuesday
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền từ thích hợp vào ô trống để hoàn thành câu 1, Friday is the ......sixth.......... day of the week. 2,...............Tuesday..................is the third day of the week. 3,.....Thursday............. is the fifth day. 4, The fourth day of the week is.......Wednesday.......... 5, The.......first....... day of the week is Monday. 6, Friday is between Thursday and......Saturday.............. 7,Sunday is the.............finally.......... day of the week. 8,.........January............ is the first month of the year. 9, October comes between September and......November........... 10, The.......eleventh......... month of the year is November. 11,The month after July is...........August............ 12,.......December.......... comes after November. 13,..........January......... comes before February and after December.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. working days: ngày làm việc
B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác
C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn
D. days off: ngày nghỉ
Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.
What ___do you usually do____ on Sunday ?
He ___has____ English on Tuesday, and Thursday
What does he usually do on Sunday ?
He learns English on Tuesday, and Thursday
Thứ hai sáng và chiều tớ đi học, tối học bài xong thì tớ học máy. Còn thứ ba, thứ tư, thứ năm và sáu sáng tớ đi học, chiều tớ học bài rồi trong em, tối tớ cũng học máy.Chủ nhật và thứ bảy tớ trong em và làm bài tập về nhà, chiều tớ dọn nhà và trong em cho mẹ tớ làm việc xong rồi tớ mới đi chơi.Còn các ngày đó cậu làm gì?
1. departs
2. do you meet
3. opens
4. Do you have
5. are holding
6. does the school end
7. are playing
8. is coming round
9. arrives/spends
10. open
Trả lời:
1. On Saturdays and Sundays every week.
2. At 10 a.m and 2 p.m twice a day.
3. In January, May and October three times a year.
4. On the first Friday of every June
5. On Sundays once Sunday.
6. At 10 o' clock every day once a day.
7. Every Tuesday and Thursday twice a week.
8. On my birthday every year.
9. Every day before breakfast every morning.
Chúc bạn hok tốt
9.
a,What do you do in the evening?
b,When does Tam have Math?
c,Where is his school?
d,What does Hang do after school?
e,What day is today?
g,What time does he go to shool?
a, What do you do in the evening ?
b, When does Tam have Math ?
c, Where is his school ?
d, What does Hang do after school ?
e, What is today ?
g, When does he go to school?
mk ko chắc đúng nha bạn
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. working days: ngày làm việc
B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác
C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn
D. days off: ngày nghỉ
Tạm dịch: Tôi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tôi.
Monday nhé
Monday nha
HT