ok thank , or english from the u. s .a
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The World, the Blue Planet, or the Blue Marble.
2. Because it's the only planet that has water in liquid form on the surface.
3. It is the third closest planet to the Sun in the Solar System.
4. Its biosphere and minerals.
5. Earth has water in liquid form on the surface while Mars doesn't.
1 European___(hairdressers/barbers/dentists/doctors) often serve to cut people's hair and take care of people's teeth from the Middle Ages (hic cái này kiến thức địa lý xã hội chứ mình cũng hong rõ :')
2 I wish I____(would stay/hadn't stayed/wouldn't stay/had stayed) under the sun for a long time. Now I have terrible sunburn (wish trong quá khứ: wish S had Vp2
3 My parents still____(behave/treat/tell/say) me like a child (đối xử)
4 The ritual of the party conference is acted___(out/in/on/at) in the same way every year (act out: diễn)
5 ____kind of you to help! (how/what/which/when)
6 No one could tell me____(what/how/why/whom) to start the engine
7 I____(didn't used to/didn't use to/use not to/used to) like western music, but now I do
8 Choose the word whose underlined part is pronounced differently : (embroidered/embarrassed/preserved/structured)
9 Choose the word which has a different stress pattern ('confident/'graduate/'cognitive/abandon)
10 Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D ) that needs correcting
Khang and Nam used to fly kites together
A B
when they were a child
C D-> children
Tìm lỗi trong câu.
1. Thank you very much for help me, boy!
2. Jogging is one of the most popular sport in Viet Nam today.
3. Although this English centre has well-qualified teachers, I want to join a couse here.
Hoàn thành câu sau
1.Nha Trang/be/one/the/famous/places/tourism/Viet Nam
➝ Nha Trang is one of the famous places for tourism in Vietnam.
Đọc và trả lời câu hỏi
1. D
2. B
3. A
4. C
5. A
1,Thank you for the lovely present - _______
A. Go ahead B, No, ofcourse not
C, come on C, I'm pleased you like it
2, How's your new teacher ? _______
A, She's from America B, Sorry, she's not in here
C, Yes, she's over there D, She seems OK
3, Would you like some more tea ? _______
A, Yes, please B, Here you are
C, It doesn't D, I'm OK
4, Hello, my name's John - ________ to meet you
A, Please B, I'm very well
C, Pleased D, Thank you
5, __________? He's OK now
A, What is he B, How is he
C, How tall is he D, What's he like
Đáp án A
Giải thích: optional (adj): tự chọn >< compulsory (adj): bắt buộc
Các đáp án còn lại:
B. important (adj): quan trọng’
C. comfortable (adj); thoải mái
D. necessary (adj): cần thiết
Dịch nghĩa: Khác với tiếng Anh được dạy cho tất cả sinh viên Việt Nam, tiếng Trung và tiếng Nga là các ngôn ngữ tự chọn được giảng dạy tại các trường trung học ở Việt Nam
Đáp án A
Giải thích: optional (adj): tự chọn >< compulsory (adj): bắt buộc
Các đáp án còn lại:
B. important (adj): quan trọng’
C. comfortable (adj); thoải mái
D. necessary (adj): cần thiết
Dịch nghĩa: Khác với tiếng Anh được dạy cho tất cả sinh viên Việt Nam, tiếng Trung và tiếng Nga là các ngôn ngữ tự chọn được giảng dạy tại các trường trung học ở Việt Nam.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
optional (adj): được lựa chọn
A. compulsory (adj): bắt buộc B. important (adj): quan trọng
C. comfortable (adj): thoải mái D. necessary (adj): bắt buộc
=> optional >< compulsory
Tạm dịch: Khác với tiếng Anh được dạy cho tất cả học sinh Việt Nam, tiếng Trung và tiếng Nga là các ngôn ngữ tùy chọn được giảng dạy tại các trường trung học ở Việt Nam.
Chọn A
no not really
Sai be bét ngữ pháp ròi còn đòi chém gió đăng linh tinh