Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya Toby Freya | Hi, I'm Toby. Are you new? Yes, I am. My name's Freya. Nice to meet you, Freya. What class are you in? 12B Really? My friend Sam is in that class. Do you know him? No, I don't. This is my first day! Oh, right. Where are you from? London. I really miss it! Have you got any brothers or sisters? Yes. I've got a brother and a sister. Really? How old are they? My brother is fourteen and my sister is eighteen . Does your brother go to this school? Yes, he does. He's in class 10C. But my sister’s at university .I don’t see her in the week. That's the bell. I've got science now. Bye. See you later. |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Toby said that Sue was sleeping.
(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)
2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.
(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)
3. William said that he would help Mum.
(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)
4. Joseph said that he had never been to Portugal.
(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)
5. Fred said that Gemma might be at home.
(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)
6. Mike said that Kate was going to the zoo.
(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)
7. Chris said that they had arrived ten minutes before.
(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)
Tạm dịch:
Toby: Chào, Emma.
Emma: Chào, Toby.
Toby: Bạn có thích kịch không?
Emma: Có. Sao thế?
Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?
Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?
Toby: 7 giờ.
Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?
Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.
Emma: Đồng ý.
Toby and Liz would like to donate money to help poor people in Vietnam
1. are you doing
2. 'm waiting
3. Are you going
4. are playing
5. play
6. is he doing
7. don’t know
8. isn’t answering
9. 'm not buying
10. 'm … looking
11. Do you like
12. Do you want
13. 'm not wearing
14. Are you wearing
15. don’t need
1. - the
2. a
3. the
4. -
5. the
6. the
7. a
8. -
9. an
10. the
11. -
12. the
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
have something in common (with somebody): có điểm chung
competition (n): cuộc thi
regard (n): sự quan tâm
similar (adj): tương tự
Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau.
Chọn A
1. - the
2. a
3. the
4. -
5. the
6. the
7. a
8. -
9. an
10. the
11. -
12. the
đề hỏi j
Translate into Vietnamese