K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2021

đề hỏi j

17 tháng 12 2021

Translate into Vietnamese

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Toby said that Sue was sleeping.

(Toby nói rằng Sue đang ngủ.)

2. Barney said that he couldn’t found any clean socks.

(Barney nói rằng anh ấy không thể tìm thấy bất kỳ đôi tất sạch nào.)

3. William said that he would help Mum.

(William nói rằng anh ấy sẽ giúp mẹ.)

4. Joseph said that he had never been to Portugal.

(Joseph nói rằng anh ấy chưa bao giờ đến Bồ Đào Nha.)

5. Fred said that Gemma might be at home.

(Fred nói rằng Gemma có thể đang ở nhà.)

6. Mike said that Kate was going to the zoo.

(Mike nói rằng Kate sẽ đến sở thú.)

7. Chris said that they had arrived ten minutes before.

(Chris nói rằng họ đã đến trước mười phút trước rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Toby: Chào, Emma.

Emma: Chào, Toby.

Toby: Bạn có thích kịch không?

Emma: Có. Sao thế?

Toby: Có một vở kịch ở rạp chiếu phim vào tối thứ Bảy. Bạn muốn đi không?

Emma: Mấy giờ phim bắt đầu?

Toby: 7 giờ.

Emma: Nghe hay đó. Chúng ta nên gặp nhau ở đâu đây?

Toby: Gặp nhau ở rạp chiếu phim lúc 6:30 nhé.

Emma: Đồng ý.

Toby and Liz would like to donate money to help poor people in Vietnam

6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.) Toby: Hi!Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.Leia: (3) _____ (you/go) swimming?Toby: No,...
Đọc tiếp

6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check.

(Hoàn thành đoạn đối thoại trên điện thoại. Dùng thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn để chia đúng dạng động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra.)

 

Toby: Hi!

Leia: Hi, Toby. What (1) are you doing (you/do)?

Toby: I'm at the sports centre. I (2) _____ (wait) for Tom.

Leia: (3) _____ (you/go) swimming?

Toby: No, we (4) _____ (play) table tennis. We (5) _____ (play) every Saturday morning. But he's really late!

Leia: What (6) _____ (he / do)?

Toby: I (7) _____ (not know). He (8) _____ (not answer) his phone. Anyway, where are you?

Leia: I'm at the shopping centre, but I (9) _____ (not buy) anything today. I (10) just _____ (look).

Toby: (11) _____ (you/like) table tennis? (12) _____ (you/want) to play?

Leia: Sure! But I (13) _____ (not wear) sports clothes.

Toby: (14) _____ (you/wear) trainers?

Leia: Yes, I am – with jeans and a T-shirt.

Toby: That's fine. You (15) _____ (not need) sports clothes. See you soon!

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. are you doing

2. 'm waiting

3. Are you going

4. are playing

5. play

6. is he doing

7. don’t know

8. isn’t answering

9. 'm not buying

10. 'm … looking

11. Do you like

12. Do you want

13. 'm not wearing

14. Are you wearing

15. don’t need

11 tháng 9 2023

Trả lời bằng Tiếng Anh hay bằng Tiêng Việt?

Không trả lời được thì đừng có bl ạ? 

In pairs, read the dialogue and decide whether each gap should be a / an, the or – (no article). Write your answers.Leah: What are you up to at 1________ weekend, Toby?Toby: I’m going to go for 2________bike ride on Saturday. Do you fancy coming too?Leah: I can’t, I’m afraid. I'm going to help my dad with some gardening. We're going to do some work for a neighbor.Toby: That doesn't sound like 3________best way to spend your weekend. Gardening is 4________hard work! And according to the...
Đọc tiếp

In pairs, read the dialogue and decide whether each gap should be a / an, the or – (no article). Write your answers.

Leah: What are you up to at 1________ weekend, Toby?

Toby: I’m going to go for 2________bike ride on Saturday. Do you fancy coming too?

Leah: I can’t, I’m afraid. I'm going to help my dad with some gardening. We're going to do some work for a neighbor.

Toby: That doesn't sound like 3________best way to spend your weekend. Gardening is 4________hard work! And according to the forecast, 5________weather isn't going to be good.

Leah: I know. But 6________neighbor is going to pay us for it. My dad’s 7________gardener, so he's got the right tools.

Toby: Really? I'll come and help you. I mean, if that's OK with you and your dad…

Leah: Sure. We’ll share 8________money with you. £10 9________hour. But what about 10________bike ride?

Toby: I’ll go on Sunday instead. The weather will probably be better than. Do you want to come?

Leah: Yes, please. I love 11________bike rides. But let's go in 12________afternoon. I will be exhausted when I wake up!

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. - the

2. a

3. the

4. -

5. the

6. the

7. a

8. -

9. an

10. the

11. -

12. the

10 tháng 2

1 thes

2 a

3the

4 this

5 the

6 the

7 a

8  your

9 an

10 the

11 your my biki

Exercise 10 : Make questions for these answers .a)You should ask the teacher to help you if you don't understand the lesson. ………………………………………………………………………………b) I’m going to go bowling with Toby.………………………………………………………………………………c) I sometimes play basketball after school.………………………………………………………………………………d) My mother usually goes shopping on the weekend.………………………………………………………………………………e) I played basketball and hurt my leg.………………………………………………………………………………f) My sister always watches TV after...
Đọc tiếp

Exercise 10 : Make questions for these answers .

a)You should ask the teacher to help you if you don't understand the lesson.

………………………………………………………………………………

b) I’m going to go bowling with Toby.

………………………………………………………………………………

c) I sometimes play basketball after school.

………………………………………………………………………………

d) My mother usually goes shopping on the weekend.

………………………………………………………………………………

e) I played basketball and hurt my leg.

………………………………………………………………………………

f) My sister always watches TV after school.

………………………………………………………………………………

g) Lucy’s going to play badminton with Peter.

………………………………………………………………………………

h) My favorite sport is baseball.

………………………………………………………………………………

i) My brother always eats fruit after lunch.

………………………………………

0
8 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

have something in common (with somebody): có điểm chung

competition (n): cuộc thi

regard (n): sự quan tâm

similar (adj): tương tự

Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau.

Chọn A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

1. - the

2. a

3. the

4. -

5. the

6. the

7. a

8. -

9. an

10. the

11. -

12. the