1 How do you pratise speaking English ?
2 how do you pratise reaing English ?
3 how do you praitse writing English ?
4 How do you learn English vocabulary ?
5 Why do you learn English ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.I practise speaking English by speaking with foreigners
2.I practise reading English by reading a lot of English's books
3.I practise writing English by reading writings
4.I practise learning English vocabulary by reading it a lot of times untill I remember it
5.Because I want to speak with foreigners
1) I practise speaking English by reading novels or sometime watching films on TV
2) I practisse writing English by do many exersices about verbs or nouns
3) I learn English vocabulary by listening English songs
4) I learn English because in my job, I will need English to continue and you will not have a good job if you don't know English
Chào em, em tham khảo nhé!
1. do / you / how / learn / vocabulary => How do you learn vocabulary?
2. how / speaking / you / practise / do => How do you practise speaking?
3. do / you / reading / practise / how => How do you practise reading?
4. English / learn / do / why / you => Why do you learn English?
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
2.
how practise because speak write |
1. A: How do you practise speaking English?
B: I speak English with my friends every day.
2. A: How do you learn English vocabulary?
B: I write new words and read them aloud.
3. I learn English because. I want to talk with my foregn friends.
2.
1, A: How do you practice speaking English?
B: I speaks English with my friends every day.
2, A: How do you learn English vocabulary?
B: I write new words and read them aloud.
3, I learn English because I want to talk with my foregn friends.
XIn lỗi bạn phần một tớ không hiểu nên không biết làm thế nào!
#)Trả lời :
2. - I often read English books
- I often talk to foreigners and ask them to correct my pronunciation
3. - I prace writing English everyday
- I look up difficult vocabulary to write online and prace writing those words
#~Will~be~Pens~#
2.I practise reading English by read English comic
3.I practise wirting Enghlish by write Emails to my foreign friends
4.I learn English because I want to talk English foreign people
5.And don't forget to give me a k
I would love to learn English thanks to it that I can communicate with foreigners. Want to learn english very simple good way to learn is to listen to the tape of my talk radio and can even listen to English songs and sing along then tell them. New at the school I was pretty much dictionaries investigation to know the vocabulary and use it to communicate. I listen to music and read with them every time from school if there is a new word I would write it from two to three lines and their meaning to write beside. English will help me in the future, it will help me to study and talk with foreigners.
Đáp án: 1G 2F 3I 4A 5J 6H 7E 8C 9B 10D
Dịch:
1. Bạn có bao nhiêu bài học tiếng Anh một tuần? - Tôi có nó năm lần một tuần.
2. Cô giáo tiếng Anh của bạn là ai? – Là cô Hương.
3. Khi nào bạn có tiếng anh? - Thứ Hai và Thứ Tư.
4. Làm thế nào để bạn thực hành nói? - Tôi thường nói chuyện với người nước ngoài.
5. Bạn nghĩ gì về tiếng Anh? - Nó là một ngôn ngữ hữu ích và thú vị.
6. Bạn có thường xuyên xem phim tiếng Anh không? - Thỉnh thoảng tôi xem sau bữa tối.
7. Bạn có giúp bạn bè học tiếng Anh không? - Có. Chúng tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh cùng nhau.
8. Bạn học tiếng anh như thế nào? - Tôi nghe các bài hát tiếng Anh và đọc sách tiếng Anh.
9. Bạn có thích tiếng Anh không? – Có, rất nhiều.
10. Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.
1. Read and match.
1. How do you practise listening? | c. I watch English cartoons on TV |
2. How do you practise writing? | d. I write emils to my friends every day.. |
3. How do you learn vocabulary? | .b. I write new words and learn their meanings in sentences |
4. How do you practise reading? | e. I usually read English short stories. |
5. Why do you learn English? | a. Because I want to talk with my foreing friends. |
2. Read and complete:
Nam: (1)d. Which do you prefer, English, Science of Math?
Mai: I like English best.
Nam: (2) how often do you have english?
Mai: Four times a week.
Nam: (3) how do you pratice speaking english?
Mai: By talking with my foeign friends.
Nam: (4) e. How do you learn vocabuary?
Mai: I write new words in my notebook and make sentences with them.
Nam: (5)b. Why do you learn English?
Mai: Becau I want to watch English cartoons on TV.
Nam: I can see that.
a. How do you practise speaking? |
b. Why do you learn English? |
c. How often do you have English? |
d. Which do you prefer, English, Science of Math? |
e. How do you learn vocabuary? |
1. Read and match.
1. How do you practise listening? | c. I watch English cartoons on TV. |
2. How do you practise writing? | d. I write emails to my friends every day. |
3. How do you learn vocabulary? | b. Iwrite new words and learn their meaning in sentences |
4. How do you practise reading? | e. I usually read english short stories |
5. Why do you learn English? | a. Because I want to talk with my foreing friends. |
Perfect! (Hoàn hảo!)
Fine! (Tốt!)
Marvelous! (Rất tốt!)
Congratulations! (Chúc mừng!)
Wonderful! (Tuyệt vời!)
Terrific! (Tuyệt vời! Xuất sắc!)
Well done! Good job! (Làm tốt lắm)
Amazing! Wonderful! (Tuyệt vời!)
Great! Excellent! Smart! (Rất tốt)
Super! (Tuyệt vời!)
Fantas! (Thật là không tưởng)
You’re doing great! You’ve done a great job! (Cậu làm việc tốt lắm)
You're on the right track now! (Bạn đi đúng hướng rồi đấy!)
That's right! (Đúng rồi!)
That's fab! ( Thật khó tin!)
You've got it! (Bạn đã làm được!)
I am really proud of you. (Tôi thật tự hào về bạn)
That's coming along nicely! (Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!)
That's very much better! (Điều đó tốt lên nhiều rồi!)
I'm happy to see you working! (Thật vui khi thấy bạn làm được!)
Nice going! (Mọi việc đang tốt đẹp!)
That's way! (Chính là như vậy!)
You're getting better every day! (Anh đang dần giỏi lên đấy!)
You did that time. (Bạn đã làm được!)
That's not half bad! (Cái đó gần hoàn hảo đấy!)
Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)
You haven't missed a thing! (May mà bạn không bỏ lỡ điều đó!)
Sensational! (Thật bất ngờ!)
Keep it up! (Duy trì nhé!)
You did a lot of work today! (Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!)
That's it! (Chính là như vậy!)
Well, look at you go! (Chao ôi, nhìn cách bạn đang tiến lên kìa!)
Way to go! (Chúc mừng!)
Now you have the hang of it! (Anh đã học được điều đó!)
You are excellent! (Bạn thật tuyệt vời)
You're doing fine! (Anh làm tốt lắm!)
You're really working hard! (Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!)
Exactly right! (Chính xác là phải như vậy!)
You're doing that much better today! (Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!)
Now you have it! (Bây giờ bạn có nó rồi!)
Now you're figured it out! (Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!)
That's it! (Phải thế chứ!)
That's the best you have ever done! (Đó là điều tuyệt nhất anh từng làm được!)
That's better! (Cái đó hay hơn đấy!)
Nothing can stop you now! (Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!)
That's best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)
You've got your brain in gear! (Bạn bắt đầu nghĩ thông suốt mọi thứ hơn rồi đấy!)
You certainly did it well today! (Hôm nay anh làm việc đó rất tốt đấy!)
Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)
Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)
You outdid yourself today! (Hôm nay anh làm tốt hơn chính bản thân mình đấy!)
I've never seen anyone do it better! (Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn!)
Good for you! (Tốt đấy!)
I that! (Tôi thích điều đó!)
I knew you could do it! (Tôi biết là anh có thể làm điều đó mà!)
That's quite an improvement! (Thực sự là một bước tiến bộ!)
Keep working on it – you're getting better! (Tiếp tục làm việc đi – anh đang ngày giỏi hơn đấy!)
You make it look easy! (Anh đã làm được việc đó như thể dễ dàng lắm!)
That was first class work! (Đúng là một thành quả hạng nhất!)
Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)
You've just about mastered that! (Anh sắp sửa làm chủ được việc đó rồi!)
That's better than ever! (Tốt nhất từ trước đến nay!)
I'm proud of you! (Tôi tự hào về cậu!)
It's a pleasure to teach when you work that! (Thật tự hào là giáo viên của em khi thấy em làm được điều đó!)
You deserve the highest praise. (Bạn xứng đáng nhận lời khen ngợi tốt nhất.)
You are quite good with your hands. (Bạn thật khéo tay.)
You are qualified person. (Anh đúng là người có năng lực)
She is so prospective. (Cô ấy đầy triển vọng)
You are really a genius. (Bạn đúng là thiên tài)
She is very good with languages. (Cô ta rất giỏi ngoại ngữ)
I really must express my admiration for your performance. (Tôi thực sự ước ao có được tài năng biểu diễn như anh.)
Good job on the report! I think the executives will it! Báo cáo tốt lắm! Tôi nghĩ rằng các sếp sẽ thích điều này!
Excellent speech! The audience really enjoyed it! (Một bài thuyết trình tuyệt vời! Khán giả thực sự thích nó!)
What a marvelous memory you’ve got! (Bạn thật là có một trí nhớ tuyệt vời.)
What a smart answer! (Thật là một câu trả lời thông minh!)
II. 31 Lời khen về bề ngoài bằng tiếng AnhBeautiful! Breathtaking! (Đẹp quá!)
You have good taste! (Bạn thật có con mắt thẩm mỹ!)
You have a very thoughtful mind. (Anh suy nghĩ thật chu đáo)
You are so careful. (Bạn cẩn thận quá)
You look cool in that shirt! (Anh mặc chiếc áo này trông thật bảnh bao!)
You look terrific today! – (Bạn trông thật tuyệt vời hôm nay!)
You’re looking very glamorous tonight! – (Bạn trông thật lộng lẫy tối nay!
You’re looking very smart today! – (Bạn trông rất đẹp (sang trọng) hôm nay!))
You are a praal man! (Anh là người đàn ông thực tế)
You are gentleman! (Anh là người hào hoa phong nhã)
You are very handsome. (Anh thật đẹp trai)
You are a qualified man. (Anh là một người đàn ông có tư cách)
You are very pretty. (Cô thật đẹp)
You look very young (Trông em trẻ lắm)
You look prettier than (yourself) in the photograp (Trông bạn nhìn đẹp hơn trong ảnh)
You are always beautiful (Em lúc nào cũng đẹp)
I your voice very much (Anh rất thích giọng nói của em)
You have a very beautiful figure (Dáng em rất đẹp)
You have a very cute face: (Khuôn mặt em thật dễ mến)
Your hair looks so beautiful today! – (Tóc bạn trông rất đẹp hôm nay!)
That color looks great on you/ You look great in blue. – (Màu đó trông rất hợp với bạn/ Bạn trông rất đẹp với màu xanh.)
That new hairstyle really flatters you! – (Kiểu tóc mới này khiến bạn đẹp hơn hẳn!)
I absolutely love you in that dress. It really suits you! – (Tôi thực sự rất thích bạn trong bộ trang phục đó. Nó rất hợp với bạn đấy!)
I love your shoes. Are they new? – (Tôi thích đôi giày của bạn. Nó là hàng mới phải không?)
I your shirt – where did you get it? – (Tôi thích chiếc áo của bạn – bạn đã mua nó ở đâu vậy?)
What a lovely necklace! – (Thật là một chiếc vòng cổ đáng yêu làm sao!)
Your hair is beautiful (Mái tóc của em thật đẹp)
I your smile very much (Tôi rất thích nụ cười của em)
How elegant! (Thanh lịch làm sao!)
This hat looks good on her (Cái mũ này trông rất hợp với cô)
I have not met such a kind person you (Tôi chưa bao giờ gặp người tốt như bạn)
Trên đây là toàn bộ 100 mẫu câu hay dùng để động viên và khen ngợi trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn nguồn kiến thức hữu ích đồng thời giúp bạn dần cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!
Của mình lỗi ko xem câu cuối đc