Giúp em với ạ, gấp lém :(((
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
SABCD = 52cm2 => SAOB = 52/4 = 13cm2
Mà SAOB = \(\dfrac{1}{2}\cdot OA\cdot OB=\dfrac{1}{2}OA^2\) (OA=OB)
Nên \(\dfrac{1}{2}OA^2=13\Leftrightarrow OA^2=26\Leftrightarrow OA=\sqrt{26}\left(cm\right)\)
Diện tích hình tròn là : \(\pi\cdot r^2=3,14\cdot26=81,64\left(cm^2\right)\)
Vậy diện tích phần gạch chéo là 81,64-52=29,64(cm)2
Gia tốc của vật đó
\(a=\dfrac{v-v_0}{t}=\dfrac{8-2}{3}=2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Lực tác dụng vào vật đó là
\(F=m\cdot a=5\cdot2=10\left(N\right)\)
Nửa chu vi hình chữ nhật: 194 : 2 = 97 (m)
Gọi chiều dài là: x (m) (0 < x < 97)
Chiều rộng là: y (m) (0 < x < 97)
Nửa chu vi là 97 nên ta có phương trình:
x + y = 97 (1)
4 lần chiều dài hơn 5 lần chiều rộng là 10m, nên ta có phương trình:
4x - 5y = 10 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=97\\4x-5y=10\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=55\left(TM\right)\\y=42\left(TM\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy chiều dài và chiều rộng sân trường lần lượt là: 55m và 42m
It is believed that he won the prize in the contest yesterday.
He is believed to have won the prize in the contest yesterday.
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Studio flat | n | /’stju:diəʊ flæt/ | căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở |
Spacious flat | n | /’speɪ∫əs flæt / | Căn hộ rộng rãi |
Nicely appinted house | n | /ˈnɑɪsli əˈpɔɪntɪd hɑʊs/ | Căn nhà được trang bị tốt |
Bungalow | n | /ˈbʌŋɡələʊ/ | Căn nhà gỗ một tầng |
Light and airy bedroom | n | /laɪt ənd ‘eəri ‘bedru:m/ | Phòng ngủ thoáng đãng và đầy ánh sáng |
Cramped room | n | /kræmpt ru:m/ | Căn phòng chật chội,tù túng |
Chilly room | n | /’t∫ɪli ru:m/ | Căn phòng lạnh lẽo |
One-room flat | n | /wʌn ru:m flæt / | Căn hộ chỉ có một phòng |
Một số phần khác của căn nhà
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
roof | n | /ru:f/ | Mái nhà |
chimney | n | /’t∫ɪmni/ | ống khói |
Garage | n | /’gæra:ʒ/ | Nhà để xe |
cellar | n | /’selə(r)/ | Tầng hầm |
attic | n | /’ætɪk/ | Tầng áp mái |
Một số đồ đạc
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
armchair | n | /’a:mt∫eə(r)/ | Ghế có tay vịn |
Bedside table | n | /’bedsaɪd ‘teɪbl/ | Bàn để cạnh gường ngủ |
Coat stand | n | /kəʊt stænd/ | Cây treo quần áo |
Filing cabinet | n | /’faɪlɪη ‘kæbɪnət/ | Tự đựng giấy tờ |
Mirror | n | /’mɪrə(r)/ | Gương |
Piano | n | /pi’ænəʊ/ | Đàn piano |
Sofa-bed | n | /’səʊfə bed/ | Gường sofa |
Stool | n | /stu:l/ | Ghế đẩu |
Alarm clock | n | /ə’la:m klɒk/ | Đồng hồ báo thức |
Bathroom scales | n | /’ba:Ɵru:m skeɪlz/ | Cân sức khỏe |
Blanket | n | /’blæηkɪt/ | Chăn |
Curtains | n | /’kȝ:tn/ | Rèm cửa |
cushion | n | /’kʊ∫n/ | Đệm |
Pillow | n | /’pɪləʊ/ | Gối |
Sheet | n | /∫i:t/ | Ga trải gường |
towel | n | /’taʊəl/ | Khăn tắm |
cj cũng học Vin luôn hả??
kiểm tra cuối HK 1 kìa:)