He goes to school by bike. He _______________to school(cycle)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoa is a student. She lives near her school. She walks to school every day. Her father is a businessman. He often goes to Hanoi. He travels by plane. Her mother is a nurse. She works in a hospital. It is far from her house. She goes to work by motorbike. Hoa'brother is a student, too. He goes to school by bike.
a, Hoa's brother students at a school. True
b, Hoa doesn't go to school on foot. False
c, Hoa's father never flies to Hanoi. False
d, Hoa's brother cycles to school. True
e, Hoa's house isn't far from school. True
1. She is traveling to school by bike
→ (cycle)..........She cycles a bike to school.........................
→ (ride)..............She rides a bike to school....................
2. Is he traveling to HCM City by air?
→ Is he .....going to HCM City by air?...........................................
1. She is traveling to school by bike
→ (cycle).......She cycles her bike to school............................
→ (ride)........She rides her bike to school..........................
2. Is he traveling to HCM City by air?
→ Is he .........going to HCM City by air.......................................
Đáp án: A
Sửa lại: go (used to + V: làm gì như thói quen trong quá khứ)
Dịch: Tom từng đi học bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp
1 : He goes to Quang Trung school. -> What school does he go to?
2; She goes to school by bike. -> How does she go to school?
3; Lan listens to music in the evening. -> when does she listen to music?
4. they travel to Ha Noi by train. -> How do they travel to Ha Noi?
=> Anh Minh....(câu hỏi:Ông Minh có con trai Trung)
2. Trang đang đạp xe đến trường
=> Trang đang đi....
3. Chiếc xe máy đó là của anh Trung
=> Đó là ....
4. Bố bạn có đạp xe đi làm không?
=> Bố của bạn có nhận được ....
5. Anh ấy đi làm lúc bảy giờ mười lăm
=> Anh ấy đi làm ở ...
6. Ghế sofa trong phòng khách lớn
=> Ở đó ....
7. Tôi có hai cái ghế trong phòng
=> Ở đó ...
8. Có hình ảnh gia đình chúng tôi trên tường
=> Chúng tôi đặt ....
9. Có một chiếc tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ
=> Có một tủ lạnh nhỏ ...
10. Tôi thích phòng ngủ của mình nhất
=> Phòng ngủ của tôi...
11. Josh nói rất nhiều trong lớp
=> Josh ....
12. Cô ấy là một cô gái có mái tóc dài
=> Cô ấy ...
13. Mắt cô ấy màu đen..
=> Cô ấy ...
14. Anh ấy thường làm mọi người cười
=> Anh ấy là...
1. Mr. Minh has a son, Trung => Mr Minh có một người con tên Trung
=> Mr. Minh ....is Trung's father => Mr Minh là bố của Trung
2. Trang is riding her bike to school => cô ấy đang đạp xe đến trường
=> Trang is going ....to school by bike => cô ấy đang đến trường bằng xe đạp
3. That motorbike belongs to Mr. Trung => Chiếc xe máy này thuộc về Mr Trung
=> That is ....Mr Trung's motorbike => Đó là xe máy của ngài Trung
4. Does your father cycle to work? => Bố của bạn đạp xe đi làm phải không?
=> Does your father get .... to work by bicycle ? => Bố của bạn đạp xe đi làm phải không?
5. He goes to work at seven fifteen => Anh ấy đi làm lúc 7h15 phút
=> He goes to work at a ...quater past seven => Anh ấy đi làm lúc 7h15 phút
6. The sofa in the living room is big => Cái ghế sofa ở phòng khách rất to
=> There ....is a big sofa in the living room => Có một cái ghế sofa to ở phòng khách
7. I have two chairs in my room => Tôi có 2 cái ghế ở trong phòng của tôi
=> There ...are 2 chairs in my room => Có 2 cái ghế trong phòng của tôi
8. There is a picture of our family on the wall => Có một bức tranh của gia đình tôi ở trên tường
=> We put .... a picture of our family on the wall = >Chúng tôi treo một bức tranh của gia đình chúng tôi ở trên tường
9. There is a small fridge beside the cupboard => Có một cây cầu nhỏ bên cạnh cái tủ đựng bát
=> There is a small fridge ...next to the cupboard => Có một cây cầu nhỏ bên cạnh cái tủ đựng bát
10. I like my bedroom most => Tôi thích phòng ngủ của tôi nhất
=> My bedroom ...is my favorite room in my house => Phòng ngủ là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà
11. Josh talks a lot in class => Josh nói rất nhiều trong lớp
=> Josh ....is a talkative student in class => Josh là một học sinh nói nhiều trong lớp
12. She is a girl with long hair => Cô ấy là một cô gái với bộ tóc dài
=> She ...has long hair => Cô ấy có bộ tóc dài
13. Her eyes are black => Mắt của cô ấy màu đen
=> She ...has black eyes => Cô ấy có mắt đen
14. He often makes people laugh => Anh ấy thường làm cho mọi người cười
=> He is ...a funny person => Anh ấy là một người vui nhộn
Complete the following sentences using a diferent verd or expression . Don't change the meaning .
Ex She never drives to the spot.
She never goes to the shops by car.
1. Do they go to school on foot ?
Do they ...........walk.......... to school?
2. My brother usually goes to work by car .
My brother usually ..........drives to work............ by car.
3. My fatther drives me to the bus station.
My fatther ..................goes to the bus station ...............by bus.
4. In bad weather , he takes the bus to school.
In bad weather , he ..............goes to school..........by bus.
5. Peter always walks to his new house .
Peter always .............goes to his new house ......... on foot.
6. Mary usually goes to school by bike .
Mary usually ..........rides......... to school.
Complete the following sentences using a diferent verd or expression . Don't change the meaning .
Ex She never drives to the spot.
She never goes to the shops by car.
1. Do they to school on foot ?
=> Do they walk to school?
Walk = on foot : đi bộ
2. My brother usually goes to work by car .
=> My brother usually drives to work by car.
Có usually => drive thêm "s"
3. My fatther drives me to the bus station.
=> My fatther goes to the bus by bus.
4. In bad weather , he takes the bus to school.
In bad weather , he goes to school by bus.
5. Peter always walks to his new house .
Peter always goes to his new house on foot.
6. Mary usually goes to school by bike .
Mary usually rides to school.
( Lần sau đăng tầm 10-15 câu thôi nha bạn )
1. Nam often (go) _____goes_______________ to school by bike every day.
2. A lot of people ( go) ______go______________ to work by car.
3. John usually ( take ) ______takes______________ the bus to school.
4. He ( play ) _____plays_______________ volleyball but he (not enjoy ) ________doesn't ẹnoy__________ it .
5. School children ( wear ) ______wear______________ uniform on Monday.
6. Mr. Nam (come) and help __will come and help________ me tomorrow.
7. They ( work) __will work________with me.
8. Everything (not be ) ___won't be_______ ok if you don’t work hard.
9. She ( call ) ____will call______me this weekend.
10. I (give) will give you that money today.
11. John ( take ) ___took_______ the bus to school yesterday.
12. He (go) ___goes_______ to Ha Long Bay for 2 weeks.
13. Mary ( work) ____has worked____________________ here since last night.
14. Nam ( take ) ________taken________________ the bus to school since last night.
15. They ( not be ) ______haven't been__________________ at home since yesterday.
16. I enjoy (fish) __fishing___________ because it is relaxing.
17. She loves (swim) ___swimming__________ with you tomorrow.
18.My friends hate (eat) __eating___________ out.
19.My parents like (live) ____living_________ in the countryside.
20. We enjoy (watch) ____watching_________ the latest films.
Timf và sửa lỗi
12 john used to going->go to school by bus , but now he goes by bike .
13 It has been a long time since I have->x visited New york
14 A new school is going to build->be built in my neighborhood
15. The exercises were such->so difficult that no one could to them
Tìm và sửa lỗi
12 john used to going=>go to school by bus , but now he goes by bike .
13 It has been a long time since I have=>bỏ visited New york
14 A new school is going to build=>to be built in my neighborhood
15. The exercises were such=>so difficult that no one could to them
is cycling
đề bài ❔