ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- CÔNG NGHỆ 6
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: |
A) | khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
B) | khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
C) | khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
D) | khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
Câu 2 |
Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: |
A) | Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet . |
B) | Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet . |
C) | Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet . |
D) | Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet . |
Câu 3 | Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như |
A) | Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. |
B) | Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
C) | Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
D) | Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
Câu 4 | Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
A) | Nhà ở nông thôn, nhà nổi |
B) | Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư |
C) | Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khuc vực đặc thù |
D) | Nhà mặt phố, nhà sàn |
Câu 5 | Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? |
A) | Gạch, cát |
B) | Xi măng, cát |
C) | Gỗ, đá, cát |
D) | Vật liệu xây dựng |
Câu 6 | Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: |
A) | xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. |
B) | hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh |
C) | nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành |
D) | nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. |
Câu 7 | Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? |
A) | An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượn |
B) | Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng |
C) | Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn |
D) | Tiện ích, tiết kiệm năng lượng |
Câu 8 | Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? |
A) | Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh |
B) | Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh |
C) | Nhóm hệ thống giải trí thông minh |
D) | Nhóm hệ thống an ninh, an toàn |
Câu 9 | Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm? |
A) | Thịt bò |
B) | Gạo |
C) | Mỡ lợn |
D) | Ngô hạt |
Câu 11 | Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu |
A) | Sắt |
B) | Calcium (canxi) |
C) | Iodine (I ốt) |
D) | Nhôm |
Câu 12 | Thế nào là bữa ăn hợp lí? |
A) | Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. |
B) | Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. |
C) | Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. |
D) | Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể |
Câu 13 | Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? |
A) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. |
B) | Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. |
C) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. |
D) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. |
Câu 14 | Các loại thực phẩm như: Trứng, thịt, cá cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì? |
A) | Sắt |
B) | Calcium (canxi) |
C) | Iodine (I ốt) |
D) | Vitamin B |
Câu 15 | Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? |
A. | Gạo. |
B) | Bơ. |
C) | Hoa quả. |
D) | Khoai lang. |
Câu 16 | Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? |
A) | Muối. |
B) | Đường. |
C) | Dầu mỡ. |
D) | Thịt. |
Câu 17 | Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm : |
A) | Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn |
B) | Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo |
C) | Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá |
D) | Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài |
Câu 18 | Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? |
A) | Trộn hỗn hợp |
B) | Luộc |
C) | Trộn dầu giấm |
D) | Muối chua |
Câu 19 | Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt? |
A) | Hấp |
B) | Muối nén |
C) | Nướng |
D) | Kho |
Câu 20 | Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: |
A) | Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. |
B) | Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. |
C) | Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. |
D) | Tất cả các câu trên đều đúng. |
Câu 21 | Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải: |
A) | Ăn thật no |
B) | Ăn nhiều bữa |
C) | Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng |
D) | Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm |
Câu 22 | Những món ăn phù hợp buối sáng là: |
A) | Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi |
B) | Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu |
C) | Cơm, rau xào, cá sốt cà chua |
D) | Tất cả đều sai |
Câu 23 | Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? |
A) | Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. |
B) | Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. |
C) | Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. |
D) | Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. |
Câu 24 | Chế biến thực phẩm có vai trò gì? |
A. | Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. |
B. | Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. |
C. | Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. |
D. | Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. |
Câu 25 | Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? |
A. | Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. |
B. | Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. |
C. | Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. |
D. | Ăn khoai tây mọc mầm. |
Câu26 | Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? |
A. | Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. |
B. | Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. |
C. | Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. |
D. | Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. |
Câu27 | Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? |
A. | Làm lạnh và đông lạnh. |
B. | Luộc và trộn hỗn hợp. |
C. | Làm chín thực phẩm. |
D. | Nướng và muối chua. |
Câu 28 | Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? |
A. | Làm lạnh và đông lạnh. |
B. | Luộc và trộn hỗn hợp. |
C. | Làm chín thực phẩm. |
D. | Nướng và muối chua. |
Câu 29 | Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? |
A. | Chất béo. |
B. | Tinh bột. |
C. | Vitamin. |
D. | Chất đạm. |
Câu 30 | Trong những bữa ăn sau, bữa ăn nào hợp lý nhất? |
A. | Rau muống xào, Mướp xào, Canh su hào, cơm. |
B. | Trứng rán, Cá kho, Tôm rang, cơm. |
C. | Tôm rang, cà muối, cơm |
D. | Canh cua rau mồng tơi, rau muống xào, Thịt kho, cà muối, cơm. |
Tách ra đi