CHỌN CÂU ĐUÔI ED PHÁT ÂM KHÁC NHỮNG TỪ CÒN LẠI:
confided, determined, organized, maintained
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
Chọn từ có cách phát âm -ed khác với những từ còn lại
1 | A. arrived | B. believed | C. received | D. hoped |
2 | A. opened | B. knocked | C. played | D. occurred |
3 | A. rubbed | B. tugged | C. stopped | D. filled |
4 | A. dimmed | B. travelled | C. passed | D. stirred |
5 | A. tipped | B. begged | C. quarreled | D. carried |
6 | A. tried | B. obeyed | C. cleaned | D. asked |
7 | A. packed | B. added | C. worked | D. pronounced |
8 | A. watched | B. phoned | C. referred | D. followed |
9 | A. agreed | B. succeeded | C. smiled | D. loved |
10 | A. laughed | B. washed | C. helped | D. weighed |
Đáp án : D
“a” trong “parent” phát âm là /ə/, trong các từ còn lại phát âm là /ӕ/
A
A/t/ còn lại /d/