giải và biện luận số nghiệm của pt sau:a)(m4-4)x=3m-6 b)(2m+1)x-2m=3x-2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) ⇔ (m – 3)x = 2m + 1.
Nếu m ≠ 3 phương trình có nghiệm duy nhất x = .
Nếu m = 3 phương trình trở thành 0x = 7. Vô nghiệm.
b) ⇔ (m2 – 4)x = 3m – 6.
Nếu m2 – 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ ± 2, có nghiệm x = .
Nếu m = 2, phương trình trở thành 0x = 0, mọi x ∈ R đều nghiệm đúng phương trình.
Nếu m = -2, phương trình trở thành 0x = -12. Vô nghiệm.
c) ⇔ 2(m – 1)x = 2(m-1).
Nếu m ≠ 1 có nghiệm duy nhất x = 1.
a) ⇔ (m – 3)x = 2m + 1.
- Nếu m ≠ 3 phương trình có nghiệm duy nhất x = .
- Nếu m = 3 phương trình trở thành 0x = 7. Vô nghiệm.
b) ⇔ (m2 – 4)x = 3m – 6.
- Nếu m2 – 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ ± 2, có nghiệm x = .
- Nếu m = 2, phương trình trở thành 0x = 0, mọi x ∈ R đều nghiệm đúng phương trình.
- Nếu m = -2, phương trình trở thành 0x = -12. Vô nghiệm.
c) ⇔ 2(m – 1)x = 2(m-1).
- Nếu m ≠ 1 có nghiệm duy nhất x = 1.
- Nếu m = 1 mọi x ∈ R đều là nghiệm của phương trình.
biện luận theo m số nghiệm âm, số nghiệm dương của pt sau
\(mx^2+\left(m^2-3m+1\right)-2m^2+3m-1=0\)
(2m + 1)x – 2m = 3x – 2
⇔ (2m + 1)x – 3x = 2m – 2
⇔ (2m + 1 – 3).x = 2m – 2
⇔ (2m – 2).x = 2m – 2 (3)
+ Xét 2m – 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1, pt (3) có nghiệm duy nhất
+ Xét 2m – 2 = 0 ⇔ m = 1, pt (3) ⇔ 0.x = 0, phương trình có vô số nghiệm.
Kết luận :
+ Với m = 1, phương trình có vô số nghiệm
+ Với m ≠ 1, phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
\(1,\\ a,ĐK:m\ne1\\ \Delta=49+48\left(m-1\right)=48m+1\\ \text{PT vô nghiệm }\Leftrightarrow48m+1< 0\Leftrightarrow m< -\dfrac{1}{48}\\ \text{PT có nghiệm kép }\Leftrightarrow48m+1=0\Leftrightarrow m=-\dfrac{1}{48}\\ \text{PT có 2 nghiệm phân biệt }\Leftrightarrow48m+1>0\Leftrightarrow m>-\dfrac{1}{48};m\ne1\)
\(b,\Delta=4\left(m-1\right)^2+4\left(2m+1\right)=4m^2+8>0,\forall m\\ \text{Vậy PT có 2 nghiệm phân biệt với mọi m}\\ 2,\\ \text{PT có 2 nghiệm phân biệt }\)
\(\Leftrightarrow\Delta=4\left(m+1\right)^2-4\left(m^2-1\right)>0\\ \Leftrightarrow4m^2+8m+4-4m^2+4>0\\ \Leftrightarrow8m+8>0\\ \Leftrightarrow m>-1\)
a) Nếu \(m^4-4=0\Leftrightarrow m^4=4\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}m=\sqrt{2}\\m=-\sqrt{2}\end{cases}}\)
TH1: \(m=\sqrt{2}\) khi đó PT tương đương:
\(\left[\left(\sqrt{2}\right)^4-4\right]x=3\sqrt{2}-6\)
\(\Leftrightarrow0x=3\sqrt{2}-6\)
=> PT vô nghiệm
TH2: \(m=-\sqrt{2}\) khi đó PT tương đương:
\(\left[\left(-\sqrt{2}\right)^4-4\right]x=-3\sqrt{2}-6\)
\(\Leftrightarrow0x=-3\sqrt{2}-6\)
=> PT vô nghiệm
Nếu \(m^4-4\ne0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}m\ne\sqrt{2}\\m\ne-\sqrt{2}\end{cases}}\)
Khi đó PT có nghiệm duy nhất: \(x=\frac{3m-6}{m^4-4}\)
KL: Nếu \(m=\pm\sqrt{2}\) thì PT vô nghiệm
Nếu \(m\ne\pm\sqrt{2}\) thì PT có nghiệm duy nhất \(x=\frac{3m-6}{m^4-4}\)
b) Ta có: \(\left(2m+1\right)x-2m=3x-2\)
\(\Leftrightarrow2mx+x-2m-3x+2=0\)
\(\Leftrightarrow2mx-2x=2m-2\)
\(\Leftrightarrow2x\left(m-1\right)=2\left(m-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(m-1\right)x=m-1\)
Nếu \(m-1=0\Leftrightarrow m=1\) Khi đó PT trở thành:
\(\left(1-1\right)x=1-1\)
\(\Leftrightarrow0x=0\)
=> PT có vô số nghiệm \(x\inℝ\)
Nếu \(m-1\ne0\Rightarrow m\ne1\)
Khi đó PT có nghiệm duy nhất \(x=\frac{m-1}{m-1}=1\)
KL: Nếu m = 1 thì PT có vô số nghiệm \(x\inℝ\)
Nếu \(m\ne1\) thì PT có nghiệm duy nhất x = 1