Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bảo toàn khối lượng
=> n O2 = (18,96 - 18,32)/32 = 0,02(mol)
n Cl2 = 12,544/22,4 = 0,56(mol)
n KMnO4 = 18,96/158 = 0,12(mol)
n KClO3 = a(mol)
Bảo toàn nguyên tố với Mn :
n MnCl2 =n KMnO4 = 0,12(mol)
Bảo toàn electron :
5n MnCl2 + 6n KClO3= 4n O2 + 2n Cl2
<=> 0,12.5 + 6a = 0,02.4 + 0,56.2
<=> a = 0,1
=> m = 0,1.122,5 = 12,25 gam
nH2 = 0,13 mol; nSO2 = 0,25 mol
Ta có
2H+ + 2e → H2 Cu → Cu2+ + 2e
0,26 ←0,13 0,12 0,24
S+6 + 2e → S+4
0,5 ← 0,25
TH1: M là kim loại có hóa trị không đổi
=> nCu = (0,5 – 0,26) : 2 = 0,12 mol => mCu = 7,68g
=> mM = 3,12g (loại vì khối lượng của M lớn hơn của Cu)
TH2: M là kim loại có hóa trị thay đổi
Do M không có hóa trị I do đó khi phản ứng với HCl thì M thể hiện hóa trị II
M + 2HCl → MCl2 + H2
0,13 ← 0,13
Do M có hóa trị thay đổi => khi phản ứng với H2SO4 đặc nóng thì M thể hiện hóa trị III
2M + 6H2SO4 → M2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,13 → 0,195
Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O
0,055 ← 0,055
=> mM = 10,8 – 0,055 . 64 = 7,28g
=> MM = 56 => Fe
Ta có số mol của Cu và Fe trong 10,8 g lần lượt là 0,055 và 0,13 mol
=> Trong 5,4g có số mol Cu và Fe lần lượt là 0,0275 và 0,065 mol
nAgNO3 = 0,16mol
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 +2Ag
0,065 0,13 0,065 0,13
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,015 0,03 0,03
=> nCu dư = 0,0275 – 0,015 = 0,0125mol
m = mCu dư + mAg = 0,0125 . 64 + 0,16 . 108 = 18,08g
Đáp án A
Gọi số mol Mg và Al lần lượt là x và y mol.
X phản ứng với HCl :
→ x + 1,5y = 0,4.
X tác dụng với NaOH chỉ có Al phản ứng :
Giải hệ phương trình được x = 0,1 và y = 0,2.
a = 0,1.24 + 0,2.27 = 7,8 gam.
Đáp án A
Bảo toàn electron có:
2. n F e = 2 . n k h í → n F e = n k h í = 0,1 mol.
m F e = 0,1.56 = 5,6 gam.
Khí thoát ra : Cl2 . \(n_{Cl_2} =\dfrac{5,6}{22,4} = 0,25(mol)\)
\(2KMnO_4 + 16HCl \to 2MnCl_2 + 2KCl + 5Cl_2 + 8H_2O\)
Theo PTHH :
\(n_{KMnO_4} = \dfrac{2}{5}n_{Cl_2} = 0,1(mol)\\ m_{KMnO_4} = 0,1.158 = 15,8(gam)\)