tìm các cặp từ trái nghĩa biểu thị những khái niệm tương phản về:
+trạng thái
+tính chất
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thời gian: nhanh - chậm, ngắn - dài ...
Không gian: chật - rộng, mênh mông - chật chội ...
Kích thước: lớn - bé, to - nhỏ...
1. sớm >< tối, ngày >< đêm
2. gần >< xa, ngoài >< trong
3. to >< nhỏ
4. ngắn >< dài
1. tương phản thời gian: sớm - tối; không gian: gần - xa; kích thước: to - nhỏ
2. đơn sơ>< cầu kì
nhanh>< chậm
sung sướng >< đau khổ
lầy lội >< trơn tru
trên>< dưới
ngang >< dọc
bài 1: thời gian: lâu-nhanh
không gian: rộng-hẹp
kích thước:ngắn-dài
bài 2: đơn sơ-đầy đủ, sung sướng-khổ cực, trên-dưới, ngang-dọc, nhanh-chậm
+ Người cao - Người thấp.
+ Da trắng – Da đen.
+ Tóc thẳng – Tóc xoăn.
+ Mắt đen - Mắt nâu….
Tính trạng: những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của 1 cơ thể. VD: thân cây đậu có các tính trạng: thân cao quả lục, hạt vàng, chịu hạn tốt,...
Cặp tính trạng tương phản: Là 2 trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng 1 loại tính trạng. VD: hạt trơn - hạt nhăn, thân cao - thân thấp,...
Nhân tố di truyền: Là yếu tố quy định các tính trạng của sinh vật. VD: nhân tố di truyền quy định màu sắc hoa, màu sắc hạt đậu,...
Tính trạng: những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của 1 cơ thể. VD: thân cây đậu có các tính trạng: thân cao quả lục, hạt vàng, chịu hạn tốt,...
Cặp tính trạng tương phản: Là 2 trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng 1 loại tính trạng. VD: hạt trơn - hạt nhăn, thân cao - thân thấp,...
Nhân tố di truyền: Là yếu tố quy định các tính trạng của sinh vật. VD: nhân tố di truyền quy định màu sắc hoa, màu sắc hạt đậu,..
,vd:
tóc thẳng - tóc xoăn
mắt đen - mắt xanh
vóc dáng cao - vóc dáng thấp
da trắng - da đen
Mắt đen – mắt xanh
Tóc thẳng – tóc quăn
Mũi cao – mũi tẹt
Trán dô – trán thấp
…….
vd:
tóc thẳng - tóc xoăn
mắt đen - mắt xanh
vóc dáng cao - vóc dáng thấp
da trắng - da đen
Mắt đen - mắt xanh
Tóc thẳng - tóc quăn
Mũi cao - mũi tẹt
Môi mỏng- Môi dày ....
Mắt đen – mắt xanh
Tóc thẳng – tóc quăn
Mũi cao – mũi tẹt
Trán dô – trán thấp