viết thành 1
lũy thừa 21 mũ 9 : 29 mũ 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời
1.Viết tích ... lũy thừa.
3.3.5.5.5.5=32.54
2.Tính giá trị lũy thừa
23=8
2^4=16
2^5=32
2^6=64
2^7=128
2^8=256
2^9=512
2^10=1024
1) \(3.3.5.5.5.5=3^2.5^4\)
2) tính
\(2^3=8\)
\(2^4=16\)
\(2^5=32\)
\(2^6=64\)
\(2^7=128\)
\(2^8=256\)
\(2^9=512\)
\(2^{10}=1024\)
a) 4 . 13 . 25
= ( 4 . 25 ) . 13
= 100 . 13
= 1300
b) 113 + 25 + 887
= ( 113 + 887 ) + 25
= 1000 + 25
= 1025
c) ( 529 : 525 ) . 5
= 54 . 5
= 55
\(A=4\cdot4^2\cdot4^3\cdot4^4\cdot4^5\cdot...\cdot4^{198}\cdot4^{199}\cdot4^{200}\)
\(=4^{1+2+3+4+5+...+198+199+200}\)
Đặt \(B=1+2+3+4+5+...+198+199+200\)
Số số hạng của B là: \(N=\left(200-1\right):1+1=200\left(số\right)\)
Tổng \(B=\dfrac{\left(200+1\right)\cdot200}{2}=20100\)
Vậy \(A=4^{20100}\)
Viết các số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên:
1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81; 100; 121.
1^2; 2^2; 3^2; 4^2; 5^2; 6^2; 7^2; 8^2; 9^2; 10^2; 11^2
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên:
27; 64; 125; 216; 343
3^3; 4^3; 5^3; 6^3; 7^3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a,3 mũ 3.3 mũ 4 = 3 ^7
b, 5 mũ 2.5 mũ 9= 5^11
c, 7 mũ 6.7 mũ 3 = 7^9
a) ta có: 7^10 < 7^14 = (7^2)^7 = 49^7 < 50^7
=> 7^10 < 50^7
b) ta có: 5^30 = (5^3)^10 = 125^10 > 124^10
=> 5^30 > 124^10
c) ta có: 9^21 = (9^3)^7=729^7
phần d thì mk ko bk, xl bn nha
viết thành 1 là sao??
chắc là viết thành một lũy thừa 219 : 295 á