Cho X là axit cacboxylic đa chức (có MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và trong phân tử mỗi chất có không quá một liên kết π; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm các ancol có cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn dung dịch này, rồi đem toàn bộ muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và có 0,33 mol khí thoát ra. Phát biểu không đúng về các chất trong hỗn hợp Q là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Đáp án D
(III) sai vì axit no, đa chức có dạng là CnH2n + 2 - x(COOH)x
(V) sai vì axit đơn chức, no là CnH2nO2 (n ≥ 1)
Có 3 CTC đúng là (I), (II), (IV) → Chọn D.

Đáp án : C
Vì este 2 chức X = axit no đa chức + 2ancol đơn chức
=> axit no hai chức. => 2 ≤ số liên kết pi ≤ 5
Este có dạng tổng quát sau : CnH2n+2-2aO4 ( 2 ≤ a ≤ 5)
=> n ≥ 5 ( vì 2 ancol khác nhau ; axit 2 chức )
CnH2n+2-2aO4 + (1,5n – 1,5 – 0,5a)O2 -> nCO2 + (n + 1 – a)H2O
, x 0,3 nx (n + 1 – a)x
=> (1,5n – 1,5 – 0,5a).x = 0,3
; nx + (n + 1 – a)x = 0,5
=> 6(2n + 1 – a) = 5(3n – 3 – a)
=> 3n + a = 21
Do 2 ≤ a ≤ 5 => 5,33 ≤ n ≤ 6,33
=> n = 6 và a = 3 => X là C6H8O4. Do có 2 pi trong COO =>có 1 liên kết pi trong ancol
=> ancol đó có ít nhất 3C
X phải là : CH3OOC-COOCH2-CH=CH2
=> nX = 0,05 mol
Khi phản ứng với KOH thì sau ohanr ứng có : 0,05 mol (COOK)2 và 0,1 mol KOH dư
=> mrắn = 13,9g

Đáp án : C
Đặt số mol este R(COOR1)(COOR2)là t
Bảo toàn Oxi : 4t + 0,3.2 = 2nCO2 + nH2O
nCO2 + nH2O = 0,5 => nCO2 = 4t + 0,1 và nH2O = 0,4 – 4t
=> t < 0,1 mol
Ta có : nCO2 – nH2O ≥ t ( t có ít nhất 2p )
=> 8t - 0,3 ≥ t => t ≥ 0,43

Chọn B.
→ B T K L n O 2 = 0 , 1225 . V ì n C O 2 = n H 2 O Þ Z là ancol no, hai chức, mạch hở.

Định hướng tư duy giải
Ta có:
Và 0,5 – 0,29 = y(kY – 1) + t(kY + 1 – 1) = kY(t + y) – y => 0,09kY = 0,21 + y.

Giải thích:
Các CTCT phù hợp của X:
H3C-OOC-CH2-COO-CH3
HCOO-CH2-CH2-CH2-OOCH
HCOO-CH(CH3)-CH2-OOCH
Đáp án B