Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
He _______ the plants. If he had, they wouldn't have died.
A. can't have watered
B. shouldn't water
C. couldn't water
D. needn't have watered
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
can’t/ couldn’t + have + V_ed/pp: không thể nào đã xảy ra trong quá khứ
>< must + have + V_ed/pp: ắt hẳn đã xảy ra
needn’t have + V_ed/pp: đáng lẽ không phải làm nhưng đã làm
Tạm dịch: Anh ta đã không tưới cây. Nếu anh ta đã tưới thì chúng sẽ không thể nào chết được.
Chọn B
Đáp án D
Dự đoán cái gì đó trong quá khứ: might + have + p2
Dịch: Ros có lẽ đã không tưới hoa. Nếu cô ấy đã làm vậy, chúng sẽ không đã chết.
Chọn B Sử dụng cấu trúc there are để giới thiệu.
Thấy trong câu không có hình thức đảo ngữ nên ta chọn B.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: can/ could (not) + possibly + V(nguyên thể): nhấn mạnh khả năng có (không) thể xảy ra
Ngoài ra ta có:
- be likely to V: có thể làm gì (trong tương lai)
- certainly (adv): chắc chắn, nhất định
- potentially (adv): có tiềm năng
Dịch: Khi tỉnh dậy, anh ta nhận ra rằng những điều anh ta mơ thấy có thể sẽ chẳng bao giờ xảy ra.
Chọn C.
Đáp án C.
Xét 4 đáp án ta có:
A. however: tuy nhiên
B. consequently: do đó
C. otherwise: nếu không thì
D. nevertheless: tuy nhiên
Đáp án C phù hợp về nghĩa nhất.
Dịch: Anh phải hành động ngay lập tức; nếu không, nó sẽ là quá muộn.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
8. Don’t blame me. I______ him only if he hadn’t been driving so fast.
A. will have followed B. had followed
C. would have been able to follow D. could follow
9. The panda’s______ habitat is the bamboo forest.
A. nature B. natural C. naturalized D. naturally
10. Could you please ______an appointment for me to see Mr. Smith?
A. do B. take C. make D. get
11. We have had the roof of our house______.
A. replace B. replaced C. to replace D. been replaced
12. If everyone of US______ the traffic rules, the road will be much safer.
A. obey B. obeys C. obeyed D. will obey
13. There are far______ students in this school than in that school.
A. fewer B. less C. fewest D. least
14. Susan rarely stays up late, ______?
A. is she B. isn't she C. does she D. doesn’t she
15. — “Tom wasn't there last night?” - “No, ______.”
A. I wasn't either B. either was I C. I wasn't too D. neither I was
16. Most rodents eat grain, seeds and nuts. ______.
A. but some eat almost anything B. instead a few doesn't eat grain
C. while some eat those things D. contrary few eat anything
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
17. - “Let me help you with the box.” - “_______”
A. Yes. That's very kind of you. B. I'm sorry. I'm busy now.
C. What can I do for you? D. No. You must not touch it.
18. - “How far is your house from here” - “_______”
A. Is there a bus from here? B. No. it isn't.
C. Yes, it's very far. D. Two kilometers, at least.
Đáp án : C
“on being told” có thể hiểu là “having been told”: được thông báo rằng…Không chọn câu “having told” vì ở đây ta cần dạng bị động
Đáp án B
Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”.
A. appropriate (adj + V): phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt (v).
B. appropriately (adv): một cách phù hợp, thỏa đáng.
C. appropriation (n): sự chiếm đoạt.
D. appropriating (V-ing): chiếm đoạt.
Dịch: Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng.
Đáp án : A
Đây là một nhận định về một việc đã xảy ra trong quá khứ. “Anh ấy không thể đã tưới cây được. Nếu anh ấy đã tưới, chúng sẽ không chết đâu.”