K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 12 2019

Đáp án : C

Cần 1 Danh từ nghĩa là sự sống 

13 tháng 4 2018

Đáp án A

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

30 tháng 11 2017

Đáp án D

Cấu trúc câu chẻ: It was...that S+ V => loại A

=> giới từ [on] không đi với “that” => loại B

Câu này dịch như sau: Đó chính là vào ngày sinh nhật của tôi bố mẹ đã tặng cho tôi bể cá. 

Vào ngày sinh nhật nên phải có giới từ “ on my birthday”

=> loại C 

26 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức: Câu chẻ

Giải thích:

Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ (S), túc từ (O) hay trạng từ (Adv).

Ngữ cảnh nhấn mạnh trạng từ: on my birthday

Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …

Tạm dịch: Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, cha mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá. 

9 tháng 1 2018

Đáp án D

Make something of myseslf: thành công bằng chính đôi tay của mình

Sift through sth: kiểm tra tất cả các phần

22 tháng 9 2018

Đáp án là C.

Catch a view of someone: bắt được ánh nhìn của ai => được ai chú ý đến

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Restore (v): sửa chữa, phục hồi lại như cũ

Renovate (v): đổi mới, cải tiến

Repair (v): sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa)

Refurbish (v): tân trang lại, nâng cấp

à dùng “restore” để phù hợp với ngữ nghĩa.

Dịch câu: Họ đã nỗ lực để phục hồi lại bức tranh về trạng thái ban đầu của nó

3 tháng 7 2018

Đáp án B

Giải thích: Imminent (adj) = sắp xảy ra / cấp bách

Dịch nghĩa: Tiếng còi tàu cảnh báo chúng tôi về sự khởi hành sắp tới của nó.

          A. previous (adj) = trước, đã qua, đã xảy ra

          C. subsequent (adj) = tiếp theo, sau đó

          D. former (adj) = trước đây, cựu