K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 8 2019

Đáp án A

Cấu trúc câu giả định với “essential”: It tobe essential + that + S (should) V-inf. (Cần thiết rằng…).

Ngoài “essential” ra còn có: necessary = vital = essential (cần thiết), urgent (khẩn cấp), important (quan trọng), obligatory = mandatory (bắt buộc), imperative (cấp bách), …

Dịch: Mọi sinh viên cần thiết phải vượt qua kì sát hạch trước khi tham gia vào khóa học.

12 tháng 5 2018

Sau cấu trúc “It’s essential that.” ( Điều cần thiết là .) ta sẽ dùng hiện tại giả định cách, có nghĩa là, động từ sẽ giữ ở dạng nguyên thể với tất cả các ngôi.

Đáp án đúng là B.

3 tháng 7 2018

Đáp án : B

Cấu trúc giả định: It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, necessary, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia)

15 tháng 5 2017

Chọn B

Cấu trúc giả định ở hiện tại: It is+ adj+ that+ S+ V_bare.

10 tháng 3 2019

Đáp án A

Cấu trúc: It is + important/ imperative/ essential … + S + V (nguyên thể) … (thể giả định cách)

          Dịch: Điều rất quan trọng là mỗi khách hàng khi lên trên máy bay phải được kiểm tra trước chuyến bay

14 tháng 10 2017

Đáp án D

12 tháng 11 2017

Đáp án D

Cấu trúc của đề bài bàng thái cách: It is essential/important/necessary/… that + S + (should) + V(inf)

Dịch: Nó cần thiết rằng Alice nhắc nhở Tom về cuộc họp ngày mai.

20 tháng 10 2017

Đáp án A.

12 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc với It + be + time

Giải thích:

Cấu trúc với It + be + time: It + be + (about, high…) time + S + did sth: đến lúc ai phải làm gì

Tạm dịch: Đã đến lúc mỗi học sinh phải học chăm chỉ cho kỳ thi sắp tới rồi.

17 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ

Giải thích:

- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo

Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)

- need (v): cần

+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì

+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì

- operate (v): phẫu thuật

an operation: cuộc phẫu thuật

Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.

Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn.