K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2019

Đáp án A

Go along: tiếp tục làm gì

Stand up to: không bị thay đổi bởi cái gì

Take on: bắt đầu có dấu hiệu gì đó

Refrain from = stop sb from doing sth = avoid doing sth

14 tháng 5 2019

A

A. going along : tiếp tục làm gì        

B. standing up to : không bị thay đổi bởi

C. taking on: thuê mướn ai

D. refraining from: ngăn cản ai làm gì

shirking: trốn tránh > < going along : tiếp tục làm gì

=>Đáp án A

Tạm dịch: Tôi xin lỗi khi nói rằng có vẻ như bạn đã trốn tránh trách nhiệm của mình

9 tháng 1 2018

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

hit the ceiling: nổi giận, tức giận

  A. destroy the house: phá hủy ngôi nhà    

B. get angry: tức giận

  C. become happy: trở nên vui vẻ               

D. repair the roof: sửa mái nhà

=> hit the ceiling: nổi giận >< become happy

Tạm dịch: Tôi có thể nói chắc chắn rằng cha bạn sẽ tức giận khi phát hiện ra bạn đã trốn học

20 tháng 6 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi 

10 tháng 2 2018

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán

C. very scared: rất sợ hãi

16 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích

Be up to one’s ears in something: Bận rộn với việc gì

Idle (adj): nhàn rỗi

21 tháng 5 2017

Đáp án D

up to my ears : bận rộn ngập đầu

very busy: rất bận rộn

very bored : rất chán

very scared: rất sợ

very idle: rất rảnh rỗi

Câu này dịch như sau:  Tôi xin lỗi cuối tuần này tôi không thể ra ngoài được – Tôi bận công việc ngập đầu luôn.

=> up to my ears >< very idle 

4 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

be up to your ears in something: có rất nhiều việc phải giải quyết

bored (adj): chán nản                                       scared (adj): sợ hãi

free (adj): rảnh rỗi                                            busy (adj): bận rộn

=> be up to your ears in something >< free

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài vào cuối tuần này – Mình đang bận ngập đầu ngập cổ.

Chọn C 

16 tháng 6 2017

Tạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.

be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi

Chọn D

Các phương án khác:

A. very busy: rất bận

B. very bored: rất chán 

C. very scared: rất sợ hãi

12 tháng 3 2019

Đáp án C.