K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2018

Đáp án A

Publishing in the U.K => Published in the U.K

7 tháng 6 2017

Đáp án A

Kiến thức về bị động

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase) để rút gọn mệnh đề.

=> Đáp án A (Publishing in the UK => Published in the UK)

Tạm dịch: Được xuất bản ở Anh, gần đây cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực.

15 tháng 4 2017

Đáp án A

Sửa lại: Publishing in the UK => Published in the UK

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase) để rút gọn mệnh đề.

Dịch : Được xuất bản ở Anh, gần đây cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực

22 tháng 6 2017

Đáp án A.

24 tháng 5 2019

Đáp án là A.

Publishing in the UK -> being published 

22 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Quá khứ phân từ 

Giải thích: 

Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động 

publishing in the => published in the 

Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.

16 tháng 10 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Kiến thức: Rút gọn chủ ngữ câu khi 2 câu cùng chủ ngữ.

Do câu mang nghiã bị động nên là dùng dạng PII để rút gọn

Dịch: Được xuất bản ở Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng ở các hội trợ sách trong khu vực gần đây.

20 tháng 12 2017

Đáp án A thành “published”

Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản).

3 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ

* Vp2 dùng để rút gọn các mệnh đề bị động

=> Ex: The house which is being built now belongs to Mr. John.

= The house built now belongs to Mr. Jonh.

* Sửa lại: publishing => published

Tạm dịch: Cuốn sách được xuất bản tuần trước là cuốn tiểu thuyết đầu tiên của cô ấy về một di sản thế giới ở Việt Nam.

8 tháng 1 2022

She should work hard. - Cô ấy nên làm việc chăm chỉ.                     Should + V

The book is on the table. - Sách trên bàn.