Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t like x when I am not there.
A. criticizing
B. being criticized
C. to criticize
D. to be criticized
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
(to) enjoy doing something: thích làm gì
to V: để làm gì
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bận rộn. Tôi không thích khi mà chẳng có gì để làm.
Đáp án C.
A. introducing(adj): đang giới thiệu
B. introduction(n): sự giới thiệu
C. introduced(adj): được giới thiệu
D. introducer(n): người giới thiệu
Dịch nghĩa: Phụ nữ thường không bắt tay khi đang được giới thiệu
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ _________ về nó.
Phân tích đáp án:
A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm
Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.
Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.
B. self-righteous / self raitjas/ (adj): tự cho là đúng đắn
Ex: He's so self-righteous - like he's never done anything wrong in his life.
C. self-deprecating / self deprokeitir)/ (adj): khiêm nhường
D. self-sufficient/ self so'fljnt/ (adj): tự cung tự cấp
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self- righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.
MEMORIZE |
- self - (prefix): tự mình - self - controlled: tự kiểm soát - self - addressed: ghi sẵn địa chi của mình - self - taught: tự học - self - closing doors: cửa tự động đóng, mở |
Đáp án B.
Tạm dịch: Tôi không phản đối những người ăn chay, nhưng tôi thấy khó chịu khi họ ________ về nó.
Phân tích đáp án:
A. self-centered (a): tự cho mình là trung tâm
Ex: The self-centered man almost never admitted that he was wrong or made mistakes.
Great leaders cannot be self-centered because they need to make decisions for people other than themselves.
B. self-righteous /'self'raitʃəs/ (adj): tự cho là đúng đắn
Ex: He’s so self-righteous – like he’s never done anything wrong in his life.
C. self-deprecating /,self ‘deprəkeitin/ (adj): khiêm nhường
D. self-sufficient /'selfsə'fiʃənt/ (adj): tư cung tự cấp
Ex: The country is totally self-sufficient in food production.
Đáp án chính xác là B. self-righteous. Dùng self-righteous để mô tả người mà bạn không ủng hộ vì họ luôn tin là niềm tin, thái độ hoặc cách cư xử của họ là đúng, còn của người khác là sai.
like + V_ing: thích làm gì (dạng chủ động)
like + being + V_ed/pp: thích được/bị làm sao (dạng bị động)
Tạm dịch: Tôi đã rất giận dữ vì bạn đã không nói cho tôi sự thật. Tôi không thích bị lừa.
Chọn C
Đáp án A.
Some other = others: những thứ khác
Ví dụ như rót ra một cốc vang, người đó không thích và muốn đổi cốc khác, có thể dùng glass of wine nhưng họ không nói mà chỉ nói some other ngụ ý tới vang trong cốc thôi.
Câu another nghe có vẻ hợp lý nhưng nếu dùng another thì phải nói "I don’t like this kind of wine, I want another”, tức là another kind of wine còn this wine thì không dùng another.
Tạm dịch: Tôi không thích loại rượu này, tôi thích những loại khác.
Đáp án C
– Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ. Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
8. Don’t phone between 7 and 8 o’clock …………….. dinner then and my wife doesn’t like being disturbed when we’re eating.
A. We’ll be having B. We’ll have C. We’d have D. We’d be having
9. The teacher keeps a record of every student's ……………………………
A. attending B. attendant C. attendance D. attention
10. He liked his work …………………….. it was badly paid.
A. however B. even though C. even D. in spite of
11. There's a world ………………. of energy and scientists are looking for alternative sources.
A. shortage B. lack C. exhaust D. loss
12. - Do you know the man ……………………… to Anne?
- No, I’ve never seen him before.
A. talking B. is talking C. who talking D. whose talking
13. If you make a good ……………….. at the interview, you will get the job.
A. impress B. impressive C. impression D. impressance
14. ……………… the beginning, I didn’t want to have a party for my birthday, but now I’ve changed my mind.
A. At B. In C. On D. During
15. During his career as a teacher, he has ………………. students from different
backgrounds.
A. taken over B. got on with C. dealt with D. faced up to
16. I want to ……………… that I turned off all the lights in the house, so I'll go back and check.
A. insure B. reassure C. make sure D. inquire
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
17. An: “Thanks a lot for your sound advice.”
Binh: “…………………………..”
A. No worries B. Cool C. I doubt it D. Wonderful
18. Shop assistant: “………………………”
Customer: “Yes. Do you have any shirts?”
A. Could you do me a favour? B. Oh, dear. What a nice shirt!
C. May I help you? D. White, please!
Đáp án là B.
Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau giữa like + to V và + V-ing:
Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.