Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You haven’t eaten anything since yesterday aftemoon. You________be really hungry!
A. will
B.must
C.might
D. Can
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C
Kiến thức: Modal verb
Giải thích:
can: có thể
will: sẽ
must: phải, chắc hẳn
might: có thể, có lẽ
Tạm dịch: Bạn đã không ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn hẳn rất đói!
Đáp án C
Cấu trúc: S + hiện tịa hoàn thành since S + quá khứ đơn
Đáp án C.
Thì hiện tại hoàn thành có since + 1 mốc thời gian. Ta có mệnh đê sau since chia ở quá khứ đơn
Dịch: Tôi đã không gặp lại anh ấy kể từ khi chúng tôi ra trường 10 năm trước.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B,C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions:
Question 8: I ___________her since she _____ married.
A. didn’t see/ got B. haven’t seen/ got C. don’t/ get D. hadn’t seen / got
Question 9: My sister enjoy ______ badminton because she wants _____ stronger.
A. playing/ be B. plays/ be C. playing/ to be D. plays/ being
Question 10: Please turn off ____ light when you leave _____ room.
A. the/ the B. a/ a C. the/ a D. a/ the
Question 11: Air pollution has a bad influence _____ the environment.
A. at B. in C. on D. to
Question 12: You’ll feel you want more independence and ________
A. responsibility B. responsible C. responsive D. responsively
Question 13: Bill was__________ about his exam result
A. disappoint B. disappointed C. disappointing D. disappointment
Question 14: _______ it was raining hard, he went out without a raincoat.
A. Despite B. In spite of C. However D. Although
Question 15: Nam didn't know________ to find more information about the course.
A. what B. why C. where D. while
Question 16: The two countries agreed to _____ full diplomatic relations
A. give up B. set up C. deal with D. over come
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án A.
Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.
Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.
- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền
Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.
- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán
Ex: Can I have a receipt, please?
You haven’t been to the bank today, have you? - Hôm nay bạn không đến ngân hàng được hay có? => Đáp án là D. Không. Tôi sắp đi
Các đáp án còn lạ
A. Vâng. Tôi không đi, Tôi đang bận
B. Không, Tôi không có tiền.
Không. Tôi có. Tôi có ít tiền.
Đáp án là B. must = chắc chắn, để phán đoán sự việc có cơ sở. Trường hợp này là: Bạn đã không ăn gì kể từ chiều qua. Chắc chắn bạn đang rất đói.