K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2017

Đáp án C

Giải thích: innocent of: vô tội, ngây thơ, trong sáng

Dịch nghĩa: Liệu anh ấy có tội hay vô tội trong vụ án này?

4 tháng 2 2019

Đáp án D

innocent: vô tội 

không có từ crimeless 

skillful: lành nghề 

clean: trong sạch 

guilty: có tội 

=> innocent >< guilty 

=> đáp án guilty 

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó

27 tháng 6 2019

Đáp án D

innocent: vô tội                                              không có từ crimeless

skillful: lành nghề                                          clean: trong sạch

guilty: có tội

=> innocent >< guilty

=> đáp án D

Tạm dịch: Chúng tôi tin tưởng rằng anh ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã thực hiện điều đó.

24 tháng 2 2019

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

innocent (adj): vô tội, không làm gì sai >< guilty (adj): phạm tội, đầy tội lỗi

Các phương án khác:

  A. innovative (adj): sáng tạo

  B. benevolent (adj): nhân từ, tử tế

  D. naive (adj): hồn nhiên, ngây thơ

Tạm dịch: Sau năm ngày xét xử, tòa án cho thấy anh ta vô tội và anh ta đã được thả ra

15 tháng 9 2018

Đáp án : C

Innocent of N /Ving= ngây thơ, vô tội gì. Guilty of N = mắc tội gì

18 tháng 12 2019

Chọn A

“innocent”: vô tội, trái nghĩa là “guilty”: có tội

18 tháng 3 2018

Đáp án D
Innocent = ngây thơ, vô tội >< guilty = tội lỗi

10 tháng 11 2017

Chọn C

15 tháng 7 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: innocent (vô tội) >< guilty of sth (có tội)

Các đáp án khác: 

B. naive: ngây thơ 

C. innovative: có sáng kiến cách tân 

D. benevolent: nhân từ

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Clean: sạch sẽ

Guilty: có tội

Faultless: không có lỗi

Crimeless: vô tội

Câu này dịch như sau: Chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ rằng anh  ấy vô tội. Chúng tôi không nghĩ rằng anh ấy đã làm việc đó.

Innicent : vô tội >< guilty: có tội