1/ Don't forget (lock) to lock the door before (leave)
2/ I regret (inform) _____________ you that your application has been refused.
3/ I tried (persuade) _____________ him (agree) _____________ with my proposal.
4/ Mrs John : I don't allow (smoke) _____________ in my room.
Mrs Smiths : I don't allow my family (smoke) _____________ at all.
5/ Oh ! I can feel something (crawl) _____________ up my leg. It must be an insect.
6/ I'll never forget (meet) _____________ her in Ha Long Bay.
7/ He was about (leave) _____________ when she came.
8/ When I saw him, he was busy (talk) _____________ with his girlfriend.
9/ (See) _____________ this film before, I turned off the TV.
10/ - Do you remember (post) _____________ the letter?
- Yes, I do. I posted it in the letter box near my gate.
11/ Did you remember (lock) _____________ the door?
- No, I didn't. I'd better (go) _____________ back and do it now.
12/ I distinctly remember (pay) _____________ him. I gave him 2 dollards.
13/ Mr Whithe was accused of (leak) _____________ information to the press.
14/ He wastes time (philander) _____________ with the girls in the village.
15/ Suddenly (feel) ________ hungry, he (stop) ___________ (buy) _________ a bar of chocolate.
16/ He tried (make) _____________ me (believe) _____________ that he was my stepbrother.
Đáp án D
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
A. Chúng tôi xin lỗi vì thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
B. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển mặc dù chúng tôi rất tiếc.
C. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển bởi vì chúng tôi rất tiếc.
D. Chúng tôi rất tiếc, chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.