Mark the letter A, B, c orD on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He insisted on listening to the entire story
A. part
B. funny
C. whole
D. interesting
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án D
entire = whole: toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n,v): 1 phần
B. interesting (adj): thú vị
C. funny (adj): vui tính, hài hước
Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án là D. household = housework: công việc nhà.
Nghĩa các từ còn lại: homework: bài tập về nhà, homeland: quê hương; housewife: bà nội trợ
Đáp án là D. household = housework: công việc nhà.
Nghĩa các từ còn lại: homework: bài tập về nhà, homeland: quê hương; housewife: bà nội trợ
Đáp án là B. Wealthy = rich: giàu có
Nghĩa các từ còn lại: strong: manh mẽ; clever: thông minh; healthy: khỏe manh
Đáp án là B. Wealthy = rich: giàu có
Nghĩa các từ còn lại: strong: manh mẽ; clever: thông minh; healthy: khỏe manh
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị