Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I had to look up the number in the telephone ___
A. directors
B. directly
C. direction
D. directory
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Dịch: Nhìn sơ qua cũng có thể thấy được rằng ở Úc, số lượng máy tính ở mức 10 triệu, lớn gần bằng số lượng TV
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V
Mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: If + S + V(s,es), do/ don’t + V
though: mặc dù
whether: liệu (có hay không)
Tạm dịch: Tại sao không tra từ mới trong từ điển nếu bạn không biết từ đó?
Chọn C
Đáp án C
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc.
Đáp án A.
Mệnh đề chỉ lý do:
Because / As / Since / Due to the fact that + S + V
Dịch câu: Bởi vì tòa chung cư của chúng ta có 2 vụ trộm vào tháng trước nên tôi sẽ lắp thêm khóa cửa.
Đáp án là C
Like: giống
Alike: giống nhau
Be the same as: giống như
Be similar to: tương tự như
Câu này dịch như sau: Bộ phim này giống với Hamlet của Shakespear ở một số khía cạnh
Đáp án D.
Ta có: otherwise = if this does not/did not happen: nếu điều này không xảy ra = or else.
Dịch: Tôi phải thức dậy sớm nếu không tôi sẽ lỡ chuyến tàu.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
Ta có: - A telephone directory: danh bạ điện thoại
A - Director (n) đạo diễn, người chỉ huy
B - Directly (adv) thẳng / trực tiếp / ngay lập tức ( = immediately)
C - Direction (n) huớng / sự chỉ dẫn