Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He had a terrible cold _________ he insisted on going swimming.
A. despite
B. although
C. in spite of
D. but
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
A. come up with sth: nảy ra, nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch).
Ex: She came up with a great proposal for the new advertising campaign.
B. come down with something: đổ bệnh.
Ex: He came down with the flu.
C. go in for sth: tham gia vào.
Ex: Are you going to go in for soccer this year at school?
D. make up for sth: đền bù cho.
Ex: Allen made up for being late by getting me flowers.
Tạm dịch: Anh ta bảo với mọi người rằng anh ta bị cúm, nhưng thật ra anh ta chỉ mới bị cảm lạnh.
Đáp án B.
A. come up with sth: nảy ra, nghĩ ra (ỷ tưởng, kể hoạch).
Ex: She came up with a great proposal for the newadvertising campaign.
B. come down with something: đổ bệnh.
Ex: He came down with the flu.
C. go in for sth: tham gia vào.
Ex: Are you going to go in for soccer this year at school?
D. make up for sth: đền bù cho.
Ex: Allen made up for being late by getting me flowers.
Tạm dịch: Anh ta bảo với mọi người rằng anh ta bị cúm, nhưng thật ra anh ta chỉ mới bị cảm lạnh
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm.
Ex: He has a strong religious view.
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm
Ex: He has a strong religious view.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3
If + S + had + V(phân từ), S + would have (not) + V (phân từ)
Vế đầu của câu là vế điều kiện của câu điều kiện loại 3, nên vế kết quả cũng phải là cấu trúc của câu điều kiện loại 3.
Dịch nghĩa: Nếu anh ta đã cẩn thận hơn, anh ta đã không bị ngã.
won’t fall
Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 1.
wouldn't fall
Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2.
D. would haven’t fallen
Sai cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 3. “Not” đứng sau từ “would” chứ không đứng sau từ “have”.
ĐÁP ÁN C
Giải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3
If + S + had + V(phân từ), S + would have (not) + V (phân từ)
Vế đầu của câu là vế điều kiện của câu điều kiện loại 3, nên vế kết quả cũng phải là cấu trúc của câu điều kiện loại 3.
Dịch nghĩa: Nếu anh ta đã cẩn thận hơn, anh ta đã không bị ngã.
A. won’t fall
Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 1.
B. wouldn't fall
Đây là cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2.
D. would haven’t fallen
Sai cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 3. “Not” đứng sau từ “would” chứ không đứng sau từ “have”.
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
But: Tuy nhiên, nhưng
Dịch câu: Dù bị cảm nặng nhưng thằng bé vẫn nằng nặc đòi được đi bơi.