Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
She had no qualms about lying to the police
A. distress
B. impunity
C. persevere
D. scruple
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần
distress: sự phiền muộn
impunity: sự miễn tội
perservere: sự kiên trì
Đáp án D
- distress (n): sự phiền muộn, buồn rầu
- respect (n): sự tôn trọng
- information (n): thông tin
- scruple (n) = qualm (n): sự do dự, ngần ngại
Dịch: Rose không có chút ngần ngại nào về việc nói dối mẹ cô ấy
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. variety
B. changes
C. conservation
D. number
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. symptoms
B. demonstrations
C. effects
D. hints
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. infamous
B. unknown
C. impossible
D. irregular
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. wide
B. long
C. deep
D. high
1. I am concerned about my children.
A. angry B. worried C. happy D. sad
2. There are many opportunities for work in the city.
A. possibilities B. advantages C. difficulties D. disadvantages
3. Be careful! The tree is going to fall.
A. Look up B. Look out C. Look on D. Look after
4. He was asked to account for his presence at the scene of crime.
A. complain B. exchange C. explain D. arrange
5. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations
6. I’ll take the new job whose salary is fantastic.
A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful
7. Let's wait here for her; I'm sure she'll turn up before long.
A. arrive B. return C. enter D. visit
8. If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle.
A. develope B. ascend C. raise D. increase
9. I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain.
A. thanks to B. on account of C. in spite of D. in addition to
10. My little boy Tom never screams though he is scared.
A. in pain B. frightened C. embarrassed D. confused
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
distress (n): cảnh hiểm nguy, đau khổ
distress signal: tín hiệu gặp nạn và cầu cứu khẩn cấp
amusing (adj): vui vẻ strange (adj): lạ
bold (adj): dũng cảm, liều lĩnh help (n): sự giúp đỡ
=> distress = help
Tạm dịch: Khi tàu Titanic đâm vào tảng băng trôi, phi hành đoàn đã nhanh chóng gửi tín hiệu gặp nạn để cảnh báo các tàu gần đó về thảm họa và yêu cầu sự giúp đỡ của họ.
Chọn D
Đáp án A.
Câu đề: Dùng cấu trúc đảo ngữ với No sooner ... than
Đáp án đúng là A. Anh ta vừa mới vào đến nhà thì bị cảnh sát bắt.
Đáp án A.
Câu đề: Dùng cấu trúc đảo ngữ với No sooner ... than
Đáp án đúng là A. Anh ta vừa mới vào đến nhà thì bị cảnh sát bắt.
Đáp án D
scruple = qualm: sự do dự, ngại ngần
distress: sự phiền muộn
impunity: sự miễn tội
perservere: sự kiên trì