bài 2 unit 6 trang 61
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6.Choose the correct tense of the verbs
1.My family have/are having dinner now.
2.Mai wears/is wearing her uniform on Monday and Saturday.
3.The school year in Viet Nam starts/is staring on Sep 5th.
4.Now Duong watches/is watching Ice Age on video.
5.Look!The girls skip/are skipping in the schoolyard.
Minh chi nho cai nay thoi
có thể gửi hình ảnh lên cho mình không???tìm sách lại thì hơi lâu bạn
em phải chụp lên chứ,anh có sách đâu mà biết :v
From: vy2109vy@gmail.com
To: nick@gmail.com
Subject: Crazy House hotel
Hello Nick,
Today i will tell you my idea bout the Crazy House Hotel . Crazy with an unique, Crazy House is located in mountainous location. The rooms are individually decorated and carry different themes. Guests also have access to free Wi-Fi throughout the property.
The room of week here is other topics for different other pages. Each room are along the area area, a closet closet room, and a cabin. Only the bathroom with the shower. One room overlooks the garden.
From: myyy@fastmail.com
To: nick@quickmail.com
Subject: Crazy House Hotel
Dear Nick!
How are you today? I read your email and I think your room is so messy, I don't it. You should stay in new room.
In the new room, there are three window. There are 2 armchairs in the corner of the room. The table and 2 stools are in front of the windows. The bed is under the window. The wardrobe is next to the bed. The shelf is near the room"s door. The room is very big and comfortable, it isn't your old room.
Hope you it and have a nice holiday!
Best wishes,
My
Mk viết theo ý mk, bn thấy hài lòng thì k nhák
Hướng dẫn:
Bây giờ điển vào bảng vể ngôi nhà mơ ước của em.
Type of house (Loại nhà) | hi-tech house by the sea (nhà công nghệ cao cạnh biển) |
Location (Địa điểm) | by the sea (cạnh biển) |
Number of rooms (Sô" phòng) | 10 |
Surroundings (Xung quanh) | tree, flower, swimming pool (cây, hoa, hồ bơi) |
Things in the house and what they will/might do for you (Những đồ vật trong nhà và chúng có thể làm gì cho bạn) | a super smart TV (chiếc ti vi siêu thông minh), a super smart car (chiếc xe hơi siêu thông minh), high-tech robot (người máy công nghệ cao); the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. (Một chiếc ti vi siêu thông minh sẽ giúp tôi truy cập mạng, gửi và nhận email, đặt thức ăn từ siêu thị và liên hệ với bạn bè tôi trên những hành tinh khác). The super Smart car will probaly use water. (Chiếc xe hơi siêu thông minh chạy bằng nước). High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats. (Robot công nghệ cao sẽ lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo, tưới cây và cho chó mèo ăn) |