K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2019

Đáp án A

– interpret = understand (hiểu)

31 tháng 1 2019

A

A. Understand : hiểu     

B. answer : trả lời

C. respond : phản hồi

D. notice: chú ý

=> interpret ~ Understand : hiểu

ð  Đáp án A

Tạm dịch: Trong giao tiếp hàng ngày, bạn nên biết cách diễn giải ngôn ngữ cơ thể của người khác.

6 tháng 10 2018

Đáp án A

A. hiểu

B. trả lời

C. trả lời

D. thông báo

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

30 tháng 10 2018

Chọn C

30 tháng 4 2017

Tạm dịch: Với quá nhiều nguồn thiết kế hàng ngày, làm thế nào để cập nhật được tình hình mới nhất với công nghệ mà không tốn quá nhiều thời gian cho nó .

stay–up–to–date = get the latest information: cập nhật tình hình/tin tức mới nhất

Chọn A

Các phương án khác:

B. kết nối với mạng internet cả ngày

C. sử dụng mạng xã hội hàng ngày

D. cập nhật trạng thái mới

27 tháng 11 2018

Đáp án D

stay-up-date (adj): cập nhật, bắt kịp xu thế
= get latest information: có được thông tin mới nhất
Các đáp án còn lại:
A. kết nối với mạng Internet cả ngày.
B. cập nhật trạng thái mới.
C. sử dụng mang xã hội thường ngày.
Dịch: Với rất nhiều trò tiêu khiển mới được nảy ra mỗi ngày, làm thế nào để cậu bắt kịp xu thế công nghệ mà không bận tâm tới nó?

11 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

stay-up-date: cập nhật

A. get latest information: tiếp nhận thông tin mới nhất

B. connect to the Internet all day: kết nối mạng cả ngày

C. use social network daily: dùng mạng xã hội hàng ngày

D. update new status: cập nhật trạng thái mới

=> stay-up-date = get latest information

Tạm dịch: Với rất nhiều tài nguyên thiết kế hàng ngày, làm thế nào để bạn cập nhật công nghệ mà không mất quá nhiều thời gian cho nó?

Chọn A

12 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

10 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

appropriate (adj): phù hợp

A. preventive (adj): phòng ngừa                      B. healthy (adj): khỏe mạnh

C. suitable (adj): phù hợp                               D. compulsory (adj): bắt buộc

=> appropriate = suitable

Tạm dịch: Bạn nên được khuyên nên tiêm phòng thích hợp trước khi ra nước ngoài.

Chọn C