K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 2 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: “Tôi xin lỗi. Tôi đã làm vỡ cái lọ hoa”

A. OK. Go ahead: Được rồi. Tiếp đi

B. Yes, certainly: Phải, chắc chắn rồi

C. Don’t worry. Things break: Đừng lo. Mọi thứ vẫn thường vỡ mà

D. I’d rather not: Tôi không muốn

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C 

2 tháng 6 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: “Tôi xin lỗi. Tôi đã làm vỡ cái lọ hoa”

A. OK. Go ahead: Được rồi. Tiếp đi

B. Yes, certainly: Phải, chắc chắn rồi

C. Don’t worry. Things break: Đừng lo. Mọi thứ vẫn thường vỡ mà

D. I’d rather not: Tôi không muốn

Dễ thấy đáp án chính xác là đáp án C

26 tháng 11 2018

Đáp án: C -“Xin lỗi. Tôi đã làm vỡ cái bình.”-> đáp án C: đừng lo, chỉ là đồ vật vỡ thôi mà. Các đáp án khác: A- OK. Cứ tiếp tục đi; B- đúng vậy, chắc chắn; D- tôi thì không là hơn.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Busy doing sth: bận làm gì

9 tháng 9 2019

Đáp án B.

- carry on (with sth): tiếp tục làm gì

-  hold up (sb): ủng hộ ai

- hold up (sth): trì hoãn và cản trở những sự vận động và sự tiến bộ của ai/ cái gì

- put off sth: trì hoãn cuộc hẹn đã được sắp xếp trước

- put (sb) off: làm ai ghét, không tin ai, cái gì

Tạm dịch: Xin li vì muộn giờ. Tôi đã bị cản trở bởi tắc đường hơn 1 tiếng

15 tháng 5 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.

     A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.

Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.

     B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)

Ex: Can you look up the opening times on the website?

        I looked it up in the dictionary.

     C. to wait for: đợi

     D. to feel like: cảm thấy thích

Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 2 2018

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi

Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.

Chọn A

26 tháng 5 2019

Đáp án là A.

take back: rút lại, lấy lại.

Nghĩa các từ còn lại: leave for : dời đi; get back: trở về; get away : đi xa

18 tháng 8 2017

Kiến thức kiểm tra: to V/V_ing

feel like + V_ing: cảm thấy muốn / không muốn làm gì đó

Tạm dịch: Xin lỗi mình cảm thấy không muốn ra ngoài chơi tối nay.

Chọn B