They are conducting a wide _____ of surveys throughout Vietnam.
A. collection
B. range
C. selection
D. group
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
- a wide range of sth = a variety of sth: nhiều loại khác nhau.
Ex: There is a wide range of fishes here: ở đây có rất nhiều loại cá
Đáp án B.
- a wide range of sth = a variety of sth: nhiều loại khác nhau.
Ex: There is a wide range of fishes here: Ở đây có rất nhiều loại cá.
Question 19: Đáp án C.
Tạm dịch: Các yếu tố chính trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ trước chiến tranh thế giới II là gì?
- prior to sth: trước cái gì đó.
Ex: All the arrangements should be completed prior to your departure: Tất cả những công việc sắp xếp cần được hoàn thành trước khi bạn đi.
Do đó đáp án chính xác là C (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. a wide collection: bộ sưu tập đầy đủ
B. a wide range: đủ loại
C. a wide selection: sự tuyển chọn phong phú
D. a group: một nhóm (không dùng với “wide”)
=> Đáp án B phù hợp về nghĩa.
Dịch: Họ đang tiền hành đủ loại khảo sát khắp Việt Nam.
Đáp án B
A wide range of something: đa dạng, nhiều cái gì
Chọn B
Collection: bộ sưu tập
Range: phạm vi
Selection: lựa chọn
Group: nhóm
Chọn B.
Đáp án B
Ta có a (wide) range of sth: đủ loại, hàng loạt
Các đáp án còn không hợp nghĩa.
Dịch: Họ đang tiến hành đủ loại khảo sát khắp Việt Nam.
B
A. collection: bộ sưu tập
B. range: phạm vi
C. selection: sự lựa chọn
D. group: nhóm
Có cụm từ: a wide range of: = a variety of: nhiều, đa số
=> Đáp ánB
Tạm dịch: Họ đang thực hiện nhiều cuộc khảo sát khắp Việt Nam
Đáp án D
Kiến thức về mệnh đề quan hệ Theo quy tắc:
Trong mệnh đề quan hệ, ta dùng đại từ quan hệ ‘which’ để thay thế cho đồ vật hoặc sự việc.
Đề bài: Công việc tình nguyện bao gồm hàng loạt các hoạt động, trong số chúng có việc huấn luyện những đứa nhỏ và các bạn trẻ.
= D. Công việc tình nguyện bao gồm hàng loạt các hoạt động, trong số đó có việc huấn luyện những đứa nhỏ và các bạn trẻ.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
A wide range of sth: hàng loạt cái gì
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
On a large scale = a wide range of = a variety of: trong phạm vi rộng lớn, sự đa dạng
Tạm dịch: Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát trong phạm vi rộng khắp Việt Nam.