K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 6 2017

Đáp án A

Kiến thức về bị động

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase) để rút gọn mệnh đề.

=> Đáp án A (Publishing in the UK => Published in the UK)

Tạm dịch: Được xuất bản ở Anh, gần đây cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực.

15 tháng 4 2017

Đáp án A

Sửa lại: Publishing in the UK => Published in the UK

Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (passive) ta dùng cụm quá khứ phân từ (past participle phrase) để rút gọn mệnh đề.

Dịch : Được xuất bản ở Anh, gần đây cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực

22 tháng 6 2017

Đáp án A.

22 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: Quá khứ phân từ 

Giải thích: 

Sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để thay thế cho mệnh đề mang nghĩa bị động 

publishing in the => published in the 

Tạm dịch: Xuất bản ở Vương quốc Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng trong các hội chợ sách khu vực gần đây.

24 tháng 5 2019

Đáp án là A.

Publishing in the UK -> being published 

16 tháng 10 2019

Chọn B.

Đáp án B.

Kiến thức: Rút gọn chủ ngữ câu khi 2 câu cùng chủ ngữ.

Do câu mang nghiã bị động nên là dùng dạng PII để rút gọn

Dịch: Được xuất bản ở Anh, cuốn sách đã giành được một số giải thưởng ở các hội trợ sách trong khu vực gần đây.

23 tháng 2 2018

Đáp án A

Publishing in the U.K => Published in the U.K

29 tháng 8 2017

Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ – động từ

Giải thích:

Chủ ngữ “a large number of entries” là chủ ngữ số nhiều, nên trợ động từ ở đây phải là “have”

Sửa: has updated => have updated

Tạm dịch: Một số lượng lớn các mục đã được cập nhật trong phiên bản mới nhất của bách khoa toàn thư gần đây.

Chọn B

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

7 tháng 9 2019

Đáp án : A

Van Cliburn là chủ ngữ của câu, không cần “he” nữa. Bỏ “he”