Ở cà chua , tính trạng màu sắc quả phân ly độc lập với hình dạng quả . Lai cà chua quả vangd , tròn với cà chua quả đỏ , dài thu được f1 toàn cây cà chua quả đỏ , tròn. Tiếp tục cho cà chua f1 lai với một cây cà chua khác thu được f2 với 245 quả đỏ , tròn và 82 quả vàng , tròn. a, xác định tính trạng trội , lặn , kiểu gen của P và cà chua đem lai với f1. b, cho cà chua quả vàng , tròn ở f2 lai phân tích , viết sơ đồ và kết quả kiểu hình. c, cho cà chua f1 tự thụ phấn , tính số lượng kiểu hình biến dị tổ hợp so với P. Viết kiểu gen của các biến dị tổ hợp đó và tỉ lệ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P quả đỏ lai vàng, F1 thu được 100% đỏ
=> Đỏ (A) trội hoàn toàn so với vàng (a)
a) P tương phản, F1 100% trội
=> P thuần chủng, F1 dị hợp có KG Aa
Cho F1 quả đỏ lai vs vàng (aa)
Sđlai :
F1 : Aa x aa
G : A;a a
F2 : 1Aa : 1aa (1 đỏ : 1 vàng)
b) Cà chua quả đỏ F1 lai với quả đỏ
=> F1 : \(\left[{}\begin{matrix}Aa\text{ x }AA\\Aa\text{ x }Aa\end{matrix}\right.\)
Sđlai : ...... bn tự viết ra
F2 : \(\left[{}\begin{matrix}1AA:1Aa\text{ (100% đỏ)}\\1AA:2Aa:1aa\text{ (3 đỏ : 1 vàng)}\end{matrix}\right.\)
Đáp án D.
Giải thích:
- Theo bài toán thì đời F1 có 2 cặp gen dị hợp. Với mỗi cặp gen dị hợp, tỉ lệ kiểu hình trội ở đời con sẽ chiếm tỉ lệ = 3/4.
Cây cho quả đỏ, tròn chiếm tỉ lệ:
901 1604 = 9 6 = 3 4 × 3 4
Như vậy, hai cặp tính trạng này phân li độc lập với nhau hoặc hoán vị 50%.
P Lai phân tích: AA × aa → 100% Aa
Tự thụ phấn: Aa × Aa → 1AA: 2Aa: 1aa
Kiểu hình: 75% quả đỏ : 25% quả vàng
Đáp án cần chọn là: A
\(a,\) Quy ước: \(A\) quả đỏ; $a$ quả vàng.
\(P_{tc}:AA\) \(\times\) \(aa\)
\(G_P:\) $A$ $a$
$F_1:$ $Aa$ (quả đỏ)
\(b,\) $F_1$ lai phân tích:
\(P:Aa\) \(\times\) \(aa\)
\(G_{F_1}:A,a\) \(a\)
$F_2:$ $Aa;aa$ (1 đỏ; 1 vàng)
vì tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng
=> quy ước gen : A : quả đỏ
a : qủa vàng
- quả cà chua quả đỏ thuần chủng có KG : AA
- quả cà chua quả vàn có KG : aa
sơ đồ lai :
P : AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G : A a
F1 : Aa(quả đỏ) x Aa(quả đỏ)
GF1 : A,a A,a
F2 : TLKG : 1 AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 quả đỏ : 1 quả vàng
b, F1 x aa : Aa(quả đỏ) x aa(quả vàng)
G : A,a a
FB : KG: 1 Aa : 1aa
KH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng
vì tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng
=> quy ước gen : A : quả đỏ
a : qủa vàng
- quả cà chua quả đỏ thuần chủng có KG : AA
- quả cà chua quả vàn có KG : aa
sơ đồ lai :
P : AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G : A a
F1 : Aa(quả đỏ) x Aa(quả đỏ)
GF1 : A,a A,a
F2 : TLKG : 1 AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 quả đỏ : 1 quả vàng
b, F1 x aa : Aa(quả đỏ) x aa(quả vàng)
G : A,a a
FB : KG: 1 Aa : 1aa
KH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng
Xét tính trạng màu quả
\(\dfrac{đỏ}{vàng}=\dfrac{901+299}{301+103}=\dfrac{3}{1}\)
xét tính trạng hình dạng
\(\dfrac{tròn}{bầudục}=\dfrac{901+301}{299+103}=\dfrac{3}{1}\)
(3:1)(3:1) = 9:3:3:1 đúng với tỉ lệ đề bài
=> hai tt đang xét di truyền PLĐL
Sđl:
P: DDEE (đỏ, tròn) x ddee (vàng, bd)
G DE de
F1: DdEe (100% đỏ, tròn)
F1xF1: DdEe (đỏ, tròn) x DdEe(đỏ, tròn)
G DE,De,dE,de DE,De,dE,de
F1: 1DDEE :2DdEE: 2DDEe :4DdEe
1 DDee : 2Ddee
1ddEE : 2ddEe
1ddee
TLKH: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bd: 3 vàng, tròn : 1 vàng, bd
F2 thu dc 901 quả đỏ, tròn; 299 đỏ, bầu dục; 301 quả vàng, tròn; 103 vàng, bầu dục ~9:3:3:1
=> F1 dị hợp => P thuần chủng
=> kiểu gen P: DDEE x ddee hoặc ddEE x DDee
Mà kiêu hình P: đỏ,tròn x vàng,bầu dục
=> kiểu gen P: DDEE x ddee
P(t/c) DDEE( đỏ,tròn). x. ddee( vàng,bầu dục)
Gp. DE. de
F1. DdEe(100% đỏ,tròn)
F1xF1. DdEe( đỏ,tròn). x. DdEe( đỏ,tròn)
GF1. DE,De,dE,de. DE,De,dE,de
F2: 1DDEE: 2DDEe: 1DDee : 2DdEE : 4DeEe : 2Ddee : 1ddEE : 2ddEe : 1ddee
kiêu gen:9D_E_:3D_ee:3ddE_:1ddee
kiêu hình:
9 đỏ,tròn:3 đỏ,bầu dục:3 vàng,tròn:1 vàng bầu dục
P : vàng, tròn x đỏ, dài
F1: 100% đỏ, tròn
=> Đỏ, tròn trội hoàn toàn so với vàng, dài
P thuần chủng, F1 dị hợp tử
Quy ước: A: đỏ; a : vàng
B: tròn; b : dài
KG P: aaBB ( vàng, tròn) x AAbb ( đỏ, dài)
F1 : AaBb (Đỏ, tròn)
b) F2: Đỏ: vàng = 3 : 1 => Aa x Aa
100% tròn => Bb x BB
=> KG cây lai với F1: AaBB (Đỏ, tròn)
SĐL: AaBb (đỏ, tròn) x AaBB (đỏ, tròn)
G AB,Ab,aB,ab AB,aB
F2: 1AABB : 2AaBB : 1AABb : 2AaBb
1aaBB : 1 aaBb
KH: 3 đỏ, tròn : 1 vàng, tròn
Vàng,tròn F2 lai phân tích :
TH1: aaBB x aabb
G aB ab
Fa : aaBb ( 100% vàng, tròn)
TH2: aaBb x aabb
G aB, ab ab
Fa : 1aaBb : 1aabb
KH : 1 vàng,tròn : 1 vàng, dài