Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He didn’t drink beer _______________ he was really thirsty.
A. in spite of
B. even though
C. because
D. since
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Câu này thuộc về dạng so sánh hơn
S1 + V + much/less+ short adjective + ER + than + S2
Đáp án D
Cấu trúc so sánh hơn của trạng từ: S1 + adv-er + than + S2
Đáp án A và B sai vì ngay sau vị trí cần điền đã có what nên không thể có which và that nữa.
Đáp án C sai vì more không thể đi cùng với as.
Dịch nghĩa: Anh ấy thực sự xứng đáng với giải thưởng này bởi vì anh ấy thể hiện tốt hơn những gì được mong đợi.
Đáp án C
Đề: Khi anh ấy gọi để báo rằng anh ấy đang học, tôi đã không tin vì tôi đã có thể nghe thấy có tiếng ồn của một bữa tiệc.
A. Tôi đã không tin rằng anh ấy có thể học tử tế khi có tiếng ồn của một bữa tiệc và tôi đã nói điều đó với anh ấy khi anh ấy gọi tới.
B. Dù anh ấy gọi tôi để nói rằng anh ấy đang học, tôi đã không thể nghe thấy anh ấy đang nói gì vì bữa tiệc ồn tới mức không tưởng của tôi.
C. Vì có tiếng ồn của một bữa tiệc tôi nghe thấy được khi anh ấy gọi tới, tôi đã không tin việc anh ấy nói là anh ấy đang học.
Dù anh ấy đang học khi anh ấy gọi tới, tôi nghĩ anh ấy nói dối vì có tiếng như của một bữa tiệc.
Đáp án là B.
Fix = mend: sửa chữa [ đồ vật/ máy móc]
Treat : chữa trị [ bệnh ]
Relieve: xoa dịu, làm giảm đi
Câu này dịch như sau: George không đi học khoảng 6 tuền vì anh ấy phải ở lại bệnh viện để chữa bệnh viêm phổi
Đáp án là D.
Culprit (n): thủ phạm
Boaster (n) : kẻ khoe khoang
Fiance’ (n): chồng chưa cưới
Coward (n): kẻ hèn nhát
Câu này dịch như sau: Michael là một kẻ cực kỳ nhút nhát, anh ấy thậm chí sợ ở nhà một mình.
Đáp án D.
Cấu trúc So…that: quá .......đến nỗi
S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V
Dịch câu: Timmy dùng quá nhiều tiền mua vé xem phim đến nỗi anh ấy không có đủ tiền mua đồ uống.
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
A. brains (n): người rất thông minh (chuyên nghĩ ra kế hoạch, chiến lược cho tổ chức/công ty)
B. head (n): cái đầu
C. heart (n): trái tim
D. backbones (n): người trụ cột (trong gia đình)
Tạm dịch: Martin đứng đằng sau tất cả kế hoạch tiếp thị xuất sắc - anh ấy thực sự là một người rất quan trọng trong công ty.
Chọn A
Đáp án A
- Whether + to V or V: có .... hay không (diễn tả lựa chọn giữa 2 khả năng)
E.g: She seemed undecided whether to go or stay.
Đáp án A (Anh ấy không biết đi hay ở lại cho đến khi lễ hội kết thúc.)
Đáp án A
Giải thích: Intent (adj) = kiên định, mãnh liệt
Dịch nghĩa: Alex đủ kiên định trong việc trở thành một vận động viên chuyên nghiệp và anh ta đã không muốn nghe bất cứ lời khuyên của ai khác.
B. eager (adj) = hăng hái, khao khát, tham vọng
C. definite (adj) = xác định, rõ ràng
D. certain (adj) = chắc chắn
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. in spite of + N/ V-ing: mặc dù
B. even though + mệnh đề: mặc dù
C. because + mệnh đề: bởi vì
D. since + mệnh đề: vì
Dịch: Anh ấy không uống bia mặc dù anh ta rất khát.