Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A
A. marriage /ˈmærɪdʒ/
B. response /rɪˈspɒns/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. believe /bɪˈliːv/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2, 3 âm tiết
Giải thích:
A. compass /ˈkʌmpəs/ B. comedy /ˈkɒmədi/
C. comfort /ˈkʌmfət/ D. command /kəˈmɑːnd/
Câu D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ B. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
C. entertain /ˌentəˈteɪn/ D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Chọn A
Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. devastate /ˈde.və.steɪt/ (v): phá hủy, tàn phá.
B. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định, quyết tâm.
C. stimulate /ˈstɪ.mjə.leɪt/ (v): ủng hộ, khuyến khích.
D. sacrifice /ˈsæ.krɪ.faɪs/ (v): hy sinh
Chọn D
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. example /ɪɡˈzɑːmpl/
B. disaster /dɪˈzæstər/
C. reduction /rɪˈdʌkʃn/
D. penalty /ˈpenəlti/
Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.
Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Chọn A
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. purchase /ˈpɜːtʃəs/
B. accept /əkˈsept/
C. arrest /əˈrest/
D. forget /fəˈɡet/
Quy tắc:
- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. appeal /əˈpiːl/ (v): lôi cuốn, hấp dẫn, khẩn khoản yêu cầu.
B. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): để dành, dự trữ.
C. confide /kənˈfaɪd/ (v): tâm tình, giao phó.
D. decent /ˈdiː.sənt/ (adj): tao nhã, lịch sự
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. borrow /ˈbɒrəʊ/ B. explain /ɪkˈspleɪn/
C. discuss /dɪˈskʌs/ D. repair /rɪˈpeə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Chọn A
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Giải thích:
A. benefit /ˈbenɪfɪt/ B. argument /ˈɑːɡjumənt/
C. vacancy /ˈveɪkənsi/ D. apartment /əˈpɑːtmənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Chọn D