K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

that's the 100 đồ bạn nha

6 tháng 10 2021

project : Colour the cake , the car, the cat and the cup. then point and say aloud nghĩa là: Dự án Tô màu cái bánh, cái ô tô, con mèo và cái cốc. sau đó chỉ và nói to 

- Học tốt ak -

6 tháng 10 2021

Bản dịch:
Dự án: Tô màu cái bánh, cái xe, con mèo và cái ca sau đó đọc chỉ rõ và đọc thành tiếng.
Tối vui vẻ

game: Point to the differernces and say = trò chơi : Chỉ vào điểm khác biệt và nói

6 tháng 10 2021

nghĩa là "chỉ ra sự khác biệt và nó"

nhớ tít nha

1: we'll

=>we will

2: you’re

=>you are

3: can't

=>can not

4: that's

=>that is

5: don't

=>do not

6: let

=>let us

6 tháng 11 2023

1. 'Thanks. Andy. That's really helpful.’ (first grateful, then sarcastic)

(‘Cảm ơn Andy. Điều đó thực sự hữu ích.’ (đầu tiên là biết ơn, sau đó là mỉa mai))

2. 'Our train leaves in ten minutes.’ (first calm, then urgent)

('Tàu của chúng tôi khởi hành sau mười phút nữa.' (đầu tiên là bình tĩnh, sau đó là khẩn trương))

3. 'You and your sister always argued during dinner.' (first nostalgic, then accusing)

('Bạn và em gái của bạn luôn tranh cãi trong bữa tối.' (đầu tiên là hoài niệm, sau đó là buộc tội))

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

This is Rosy’s dad. He has short hair. (Đây là bố của Rosy. Bố có mái tóc ngắn.)

This is Rosy’s grandma. She has gray hair. (Đây là bà của Rosy. Bà có mái tóc xám.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

a.

Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

b.

Can you ride a horse? (Bạn có thể cưỡi ngựa không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

c.

Can you play the piano? (Bạn có thể chơi đàn piano không?)

Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

d.

Can you play the guitar? (Bạn có thể chơi đàn ghi ta không?)

No, I can’t. (Không, tôi không thể.)

D
datcoder
CTVVIP
9 tháng 1

a.

Can he swim? (Anh ấy có thể bơi không?)

Yes, he can. (Vâng, anh ấy có thể.)

b.

Can he roller skate? (Anh ấy có thể trượt pa tanh không?)

No, he can’t but he can swim. (Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể bơi.)

c.

Can she cook? (Cô ấy có thể nấu ăn không ?)

Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

d.

Can she draw? (Cô ấy có thể vẽ không?)

No, she can’t but she can cook. (Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.)

9 tháng 1

a.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)

b.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the village. (Nó ở làng quê.)

c.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

d.

Where’s your school? (Trường của bạn ở đâu?)

It’s in the town. (Nó ở trong thị trấn.)

9 tháng 1

a. Where's your school?

It's in the mountains

b. Where's your school?

It's in the village

c. Where's your school?

It's in the city

d. Where's your school?

It's in the town

9 tháng 1

a.

How many playgrounds are there at your school? (Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 sân chơi.)

b.

How many computer rooms are there at your school? (Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?)

There are two. (Có 2 phòng.)

c.

How many gardens are there at your school? (Có bao nhiêu vườn cây ở trường của bạn?)

There is one. (Có 1 vườn cây.)

d.

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?)

There are three. (Có 3 tòa nhà.)

9 tháng 1

How many playgrounds are there at your school?

There is one

How many computer rooms are there at your school?

There are two

How many gardens are there at your school?

There are one

How many buildings are there at your school?

There are three

9 tháng 1

a. 

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have Vietnamese. (Tôi có môn tiếng việt.)

b.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have English. (Tôi có môn tiếng Anh.)

c.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have maths. (Tôi có môn toán.)

d.

What subjects do you have today? (Hôm nay con có mấy môn học?)

I have science. (Tôi có môn khoa học.)