Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He did not share his secrets with other people but he __________ in her
A. confessed
B. concealed
C. confided
D. consented
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C.
Đáp án đúng là C.
Cấu trúc: confide in sb: tâm sự với ai đó
Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tâm sự với cô ta.
Đáp án là B
Rain cats and dogs: mưa nặng hạt
Here and there: nhiều nơi
Different as chalk and chese: khác một trời một vực
Salt and pepper: muối tiêu
Câu này dịch như sau: Người Anh và người Úc dùng chung ngôn ngữ, nhưng ở những khía cạnh khác họ khác nhau một trời một vực
Đáp án : B
as different as chalk and cheese: khác nhau hoàn toàn
It rains cats and dogs : trời mưa như trút
Pepper and salt: màu muối tiêu
Here and there: đấy đó
Dịch câu: người Anh và người Úc đều chung 1 ngôn ngữ, nhưng ở khía cạnh khác họ hoàn toàn khác nhau =)
Đáp án là A. Các cấu trúc: See someone across ....: nhìn ai đi ngang qua..; to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông
Đáp án A.
In spite of + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Mặc dù thông minh, cậu bé vẫn không đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cuối kì.
Question 13 Đáp án A.
Cấu trúc Such...that : quá… đến nỗi mà…
S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Dịch câu: Đó là một ngày quá đẹp trời nên chúng tôi đã đi dạo.
Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
Giải thích:
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
Chọn D
Đáp án C
Cấu trúc:
- Confide in sb: nói riêng/ tâm sự với ai (về bí mật/ những việc riêng tư)
- Conceal /kən'si:l/ (v): che giấu, che đậy
E.g: He couldn’t conceal his irritation.
- Confess /kən'fes/ (v): thú tội, thú nhận
E.g: He finally confessed to the murder.
- Consent /kən'sent/ (v): đóng ý, tán thành
E.g: They eventually consented to let US enter.
Đáp án C (Anh ấy không nói bí mật riêng cùa mình với những người khác, nhưng anh ấy lại
tâm sự với cô ấy.)